Đại học ở Úc
- Xếp hạng & Đánh giá -

Để học về kinh doanh xem bảng xếp hạng riêng của chúng tôi về trường kinh doanh ở Úc

Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất các đại học ở Úc
  • 19 Mar, 2025: Ấn phẩm của THE World’s Most International Universities. đạt thứ hạng cao nhất trong số các trường đại học ở Úc xếp hạng thứ #22.
  • 12 Mar, 2025: British Quacquarelli Symonds, UK đăng tải những kết quả mới nhất của QS World University Rankings By Subject (Business & Management Studies). Bao gồm 835 các trường đại học đến từ Úc.
  • 03 Mar, 2025: Ấn phẩm mới nhất Scimago Institutions Rankings của Scimago Institutions. 39 các trường đại học đến từ Úc có tên trong bảng xếp hạng.
  • 18 Feb, 2025: Bảng THE World Reputation Rankings mới. 10 đại học ở Úc được xếp hạng.

Bảng xếp hạng đại học Úc 2025

Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (dựa trên 994 đánh giá của sinh viên)
  • #3 
  • #61 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #2 
  • #18 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #2 
  • #35 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (dựa trên 1204 đánh giá của sinh viên)
  • #1 
  • #39 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #1 
  • #13 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #1 
  • #28 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (dựa trên 981 đánh giá của sinh viên)
  • #6 
  • #83 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #3 
  • #19 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #4 
  • #43 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

  • #2 
  • #58 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #5 
  • #37 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #3 
  • #39 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (dựa trên 721 đánh giá của sinh viên)
  • #5 
  • #77 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #6 
  • #40 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #5 
  • #52 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (dựa trên 332 đánh giá của sinh viên)
  • #4 
  • #73 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #4 
  • #30 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #8 
  • #231 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (dựa trên 425 đánh giá của sinh viên)
  • #8 
  • #149 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #7 
  • #77 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #7 
  • #217 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (dựa trên 384 đánh giá của sinh viên)
  • #7 
  • #128 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #8 
  • #82 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #9 
  • #236 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (dựa trên 504 đánh giá của sinh viên)
  • #9 
  • #154 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #9 
  • #88 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #6 
  • #177 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (dựa trên 454 đánh giá của sinh viên)
  • #10 
  • #178 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #11 
  • #133 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #14 
  • #361 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

  • #12 
  • #201 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #16 
  • #213 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #12 
  • #304 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

  • #18 
  • #251 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #10 
  • #123 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #11 
  • #271 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

  • #13 
  • #201 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #12 
  • #167 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #16 
  • #420 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (dựa trên 392 đánh giá của sinh viên)
  • #16 
  • #251 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #13 
  • #174 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #15 
  • #364 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (dựa trên 75 đánh giá của sinh viên)
  • #11 
  • #201 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #15 
  • #197 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #10 
  • #259 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 3.9 / 5.0 (dựa trên 257 đánh giá của sinh viên)
  • #22 
  • #301 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #18 
  • #255 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #13 
  • #338 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (dựa trên 397 đánh giá của sinh viên)
  • #19 
  • #251 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #17 
  • #217 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #17 
  • #487 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.0 / 5.0 (dựa trên 382 đánh giá của sinh viên)
  • #14 
  • #251 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #19 
  • #291 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #18 
  • #497 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (dựa trên 232 đánh giá của sinh viên)
  • #15 
  • #251 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #14 
  • #179 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #19 
  • #503 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

  • #17 
  • #251 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #20 
  • #293 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #20 
  • #633 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (dựa trên 150 đánh giá của sinh viên)
  • #23 
  • #301 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #22 
  • #340 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #21 
  • #650 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.8 / 5.0 (dựa trên 5 đánh giá của sinh viên)
  • #20 
  • #301 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #23 
  • #384 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #22 
  • #679 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (dựa trên 284 đánh giá của sinh viên)
  • #21 
  • #301 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #21 
  • #336 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #23 
  • #717 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 3.8 / 5.0 (dựa trên 130 đánh giá của sinh viên)
  • #33 
  • #401 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #27 
  • #445 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #24 
  • #782 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (dựa trên 176 đánh giá của sinh viên)
  • #24 
  • #351 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #24 
  • #396 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #30 
  • #1371 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (dựa trên 257 đánh giá của sinh viên)
  • #25 
  • #351 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #29 
  • #516 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #25 
  • #872 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

  • #27 
  • #401 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #26 
  • #436 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #26 
  • #887 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.0 / 5.0 (dựa trên 205 đánh giá của sinh viên)
  • #32 
  • #401 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #25 
  • #403 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #35 
  • #2031 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

  • #30 
  • #401 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #35 
  • #901 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #28 
  • #1248 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 3.9 / 5.0 (dựa trên 130 đánh giá của sinh viên)
  • #29 
  • #401 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #32 
  • #621 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #29 
  • #1308 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 3.9 / 5.0 (dựa trên 98 đánh giá của sinh viên)
  • #35 
  • #501 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #28 
  • #495 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #31 
  • #1430 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 3.7 / 5.0 (dựa trên 167 đánh giá của sinh viên)
  • #31 
  • #401 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #33 
  • #741 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #27 
  • #1040 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.0 / 5.0 (dựa trên 67 đánh giá của sinh viên)
  • #34 
  • #501 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #30 
  • #576 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #36 
  • #2218 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (dựa trên 172 đánh giá của sinh viên)
  • #26 
  • #401 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #31 
  • #587 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #38 
  • #2395 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (dựa trên 134 đánh giá của sinh viên)
  • #36 
  • #601 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #37 
  • #1001 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #34 
  • #1750 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 3.7 / 5.0 (dựa trên 17 đánh giá của sinh viên)
  • #37 
  • #801 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #34 
  • #851 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #32 
  • #1481 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 3.9 / 5.0 (dựa trên 116 đánh giá của sinh viên)
  • #28 
  • #401 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #33 
  • #1607 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]
  • #34 
  • #1005 
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.0 / 5.0 (dựa trên 58 đánh giá của sinh viên)
  • #38 
  • #1201 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #38 
  • #1401 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #39 
  • #2703 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]

Mức độ hài lòng của học viên: 3.5 / 5.0 (dựa trên 121 đánh giá của sinh viên)
  • #36 
  • #1001 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #37 
  • #2329 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]
  • #29 
  • #1831 
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]

#40
Australia

Australian Defence Force Academy

  • #42 
  • #11100 
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]

#41
Australia

Fashion Design Studio - TAFE


#42
Australia

Macquarie Bank, LTD

Mức độ hài lòng của học viên: 4.0 / 5.0 (dựa trên 67 đánh giá của sinh viên)

Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Úc

Thương mại URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#1 
Kinh tế học URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#2 
Giáo dục URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#2 
Dược học & Dược lý học QS World University Rankings By Subject
#4 
Khoa học môi trường URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#5 
Nông nghiệp URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#7 
Trí tuệ nhân tạo URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#8 
Kỹ thuật môi trường URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#11 
Pháp luật THE World University Rankings by Subject
#11 
Báo chí URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#18 

Những Thông Tin Quan Trọng về Úc Dành Cho Sinh Viên Quốc Tế

40 trong số 42 Đại học ở Úc Được xếp hạng trong ít nhất một bảng xếp hạng

30 Danh sách xếp hạng khác nhau Đại học ở Úc (19 bảng xếp hạng tổ chức và 11 bảng xếp hạng môn học)

34 Xếp hạng Toàn Cầu Đại học ở Úc Nằm trong TOP200

Thời gian: GMT +8 — GTM +10

Mã điện thoại quốc gia: +61

  • Tôn giáo:
  • Công giáo  23%
  • Anh giáo  13%
  • Uniting Church in Australia  4%
  • đạo Hồi  3%
  • Chính thống giáo  2%
  • Giáo hội Trưởng Nhiệm  2%
  • Phật giáo, Thần đạo  2%
  • Ấn Độ giáo  2%
  • Người vô thần, thuyết bất khả tri và chưa được phân loại  40%
  • Tôn giáo khác: Phái Báp-tít, Phong trào Ngũ Tuần, đạo Hồi  9%
  • Những thành phố lớn nhất ở Úc:
  • 1. Sydney: 4,600,000
  • 2. Melbourne: 4,300,000
  • 3. Brisbane: 2,189,878
  • 4. Perth: 1,900,000
  • 5. Adelaide: 1,200,000

Sân bay quốc tế lớn nhất tại Úc:

Sydney International Airport (SYD): 40.796.000 Hành khách/Năm; 3 Ga cuối; 9 km từ trung tâm thành phố Sydney

Bản đồ với các điểm đến đại học ở Úc

google static map google map control google map control

Hỏi & Đáp

đứng nhất tại Úc trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 108 xếp hạng các trường đại học.

Trong số tất cả các trường đại học trong Úc The University of New South Wales có mặt với số lượt xếp hạng lớn nhất. Xem tất cả35 bảng xếp hạng nơiThe University of New South Wales được liệt kê

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Thương mại (Thương mại). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại (Kinh tế học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Giáo dục (Giáo dục). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Y học & Sức khỏe (Dược học & Dược lý học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Khoa học tự nhiên (Khoa học môi trường). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Nông nghiệp (Nông nghiệp). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Kỹ Thuật (Kỹ thuật môi trường). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Luật (Pháp luật). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Báo chi và Nghiên cứu Phương tiện Truyền thông Đại chúng (Báo chí). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch (Ngành kiến trúc). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Toán (Số liệu thống kê). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Ngôn ngữ & Văn học (Ngôn ngữ học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Úc về Nghệ thuật thị giác & trình diễn (Biểu diễn nghệ thuật). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

xếp hạng nhà xuất bản

4icu

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

British Quacquarelli Symonds, UK

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:

Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:

Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

CWUR Center for World University Rankings

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:

Hiệu suất nghiên cứu: 40%

  • Kết quả nghiên cứu: 10%
  • Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
  • Ảnh hưởng: 10%
  • Trích dẫn: 10%

Chất lượng giáo dục: 25% Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10%

xem phương pháp luận

Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:

Tác động Khoa học Số lượng Ấn phẩm Hợp tác Truy cập Mở Đa dạng Giới tính

xem phương pháp luận

NTU ranking

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:

Năng suất nghiên cứu: 25%

  • Bài báo trong 11 năm qua: 10%

  • Bài báo trong năm hiện tại: 15%

Tác động nghiên cứu: 35%

  • Trích dẫn trong 11 năm qua: 15%

  • Trích dẫn trong 2 năm qua: 10%

  • Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10%

Sự xuất sắc trong nghiên cứu: 40%

  • Chỉ số H trong 2 năm qua: 10%
  • Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15%

  • Bài báo năm hiện tại trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15%

xem phương pháp luận

Nature Index

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:

Số bài viết (AC) Số phân số (FC) Số phân số có trọng số (WFC)

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:

Giảng dạy: 40%

  • Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
  • Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
  • Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
  • Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
  • Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%

Nghiên cứu: 40%

  • Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
  • Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
  • Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
  • Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
  • Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%

Đa dạng Quốc tế: 10%

  • Giảng viên Quốc tế: 2%
  • Sinh viên Quốc tế: 2%
  • Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
  • Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
  • Cấp độ Quốc tế: 2%

Bền vững Tài chính: 10%

  • Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
  • Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
  • Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
  • Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
  • Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Academic Rankings:

Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:

Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%

xem phương pháp luận

Scimago Institutions

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings:

Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%

xem phương pháp luận

ShanghaiRanking Consultancy

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking:

Chất lượng giáo dục 10%

  • Cựu sinh viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 10%

Chất lượng giảng viên 40%

  • Giảng viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 20%
  • Các nhà nghiên cứu được trích dẫn nhiều 20%

Kết quả nghiên cứu 40%

  • Các bài báo xuất bản trên tạp chí Nature and Science 20%
  • Các bài báo được lập chỉ mục trong Science Citation Index-Expanded & Social Science Citation Index: 20%

Hiệu suất bình quân đầu người 10%

xem phương pháp luận

StuDocu

xem phương pháp luận

THE Times Higher Education, UK

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:

30% Giảng dạy (Môi trường học tập)

  • Khảo sát danh tiếng: 15%
  • Tỷ lệ nhân viên/sinh viên: 4.5%
  • Tỷ lệ tiến sĩ/cử nhân: 2.25%
  • Tỷ lệ tiến sĩ/nhân viên học thuật: 6%
  • Thu nhập của tổ chức: 2.25%

30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng)

  • Khảo sát danh tiếng: 18%
  • Thu nhập nghiên cứu: 6%
  • Năng suất nghiên cứu: 6%

30% Trích dẫn (Ảnh hưởng nghiên cứu)

7.5% Triển vọng quốc tế (Giảng viên, Sinh viên và Nghiên cứu)

  • Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2.5%
  • Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2.5%
  • Hợp tác quốc tế: 2.5%

2.5% Thu nhập từ ngành (Chuyển giao kiến ​​thức)"

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global Employability University Ranking:

Khả năng việc làm (khảo sát) 100%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:

Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities:

Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25% Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25% Danh tiếng Đại học quốc tế 25%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:

Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

Urap

xem phương pháp luận

Us News

xem phương pháp luận

Webometrics

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:

Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%

xem phương pháp luận