Để học về kinh doanh xem bảng xếp hạng riêng của chúng tôi về trường kinh doanh ở Úc
- 19 Mar, 2025: Ấn phẩm của THE World’s Most International Universities. đạt thứ hạng cao nhất trong số các trường đại học ở Úc xếp hạng thứ #22.
- 12 Mar, 2025: British Quacquarelli Symonds, UK đăng tải những kết quả mới nhất của QS World University Rankings By Subject (Business & Management Studies). Bao gồm 835 các trường đại học đến từ Úc.
- 03 Mar, 2025: Ấn phẩm mới nhất Scimago Institutions Rankings của Scimago Institutions. 39 các trường đại học đến từ Úc có tên trong bảng xếp hạng.
- 18 Feb, 2025: Bảng THE World Reputation Rankings mới. 10 đại học ở Úc được xếp hạng.
Bảng xếp hạng đại học Úc 2025
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024] |
|
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024] |
|
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025] |
|
|
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024] |
|

Australian Defence Force Academy
|
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024] |

Fashion Design Studio - TAFE

Macquarie Bank, LTD
|
|
Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Úc
Những Thông Tin Quan Trọng về Úc Dành Cho Sinh Viên Quốc Tế
40 trong số 42 Đại học ở Úc Được xếp hạng trong ít nhất một bảng xếp hạng
30 Danh sách xếp hạng khác nhau Đại học ở Úc (19 bảng xếp hạng tổ chức và 11 bảng xếp hạng môn học)
34 Xếp hạng Toàn Cầu Đại học ở Úc Nằm trong TOP200
Thời gian: GMT +8 — GTM +10
Mã điện thoại quốc gia: +61
- Tôn giáo:
- Công giáo 23%
- Anh giáo 13%
- Uniting Church in Australia 4%
- đạo Hồi 3%
- Chính thống giáo 2%
- Giáo hội Trưởng Nhiệm 2%
- Phật giáo, Thần đạo 2%
- Ấn Độ giáo 2%
- Người vô thần, thuyết bất khả tri và chưa được phân loại 40%
- Tôn giáo khác: Phái Báp-tít, Phong trào Ngũ Tuần, đạo Hồi 9%
- Những thành phố lớn nhất ở Úc:
- 1. Sydney: 4,600,000
- 2. Melbourne: 4,300,000
- 3. Brisbane: 2,189,878
- 4. Perth: 1,900,000
- 5. Adelaide: 1,200,000
Sân bay quốc tế lớn nhất tại Úc:
Sydney International Airport (SYD): 40.796.000 Hành khách/Năm; 3 Ga cuối; 9 km từ trung tâm thành phố Sydney
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Úc



Hỏi & Đáp
xếp hạng nhà xuất bản
4icu
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 14087
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1001
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Trường đại học:
- 3840
- Đã đăng:
- 10 tháng 12, 2024
CWUR Center for World University Rankings
- Trường đại học:
- 8000
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
Hiệu suất nghiên cứu: 40%
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
Chất lượng giáo dục: 25% Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10%
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Trường đại học:
- 6635
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
Tác động Khoa học Số lượng Ấn phẩm Hợp tác Truy cập Mở Đa dạng Giới tính
NTU ranking
- Trường đại học:
- 4217
- Đã đăng:
- 01 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:
Năng suất nghiên cứu: 25%
-
Bài báo trong 11 năm qua: 10%
-
Bài báo trong năm hiện tại: 15%
Tác động nghiên cứu: 35%
-
Trích dẫn trong 11 năm qua: 15%
-
Trích dẫn trong 2 năm qua: 10%
- Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10%
Sự xuất sắc trong nghiên cứu: 40%
- Chỉ số H trong 2 năm qua: 10%
-
Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15%
-
Bài báo năm hiện tại trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15%
-
Nature Index
- Trường đại học:
- 14636
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
Số bài viết (AC) Số phân số (FC) Số phân số có trọng số (WFC)
- Trường đại học:
- 200
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Trường đại học:
- 200
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Trường đại học:
- 150
- Đã đăng:
- 08 tháng 12, 2021
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Trường đại học:
- 5104
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
Giảng dạy: 40%
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
Nghiên cứu: 40%
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
Đa dạng Quốc tế: 10%
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
Bền vững Tài chính: 10%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
- Trường đại học:
- 3212
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Academic Rankings:
Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%
- Trường đại học:
- 4083
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:
Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 26733
- Đã đăng:
- 03 tháng 3, 2025
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings:
Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%
ShanghaiRanking Consultancy
- Trường đại học:
- 14016
- Đã đăng:
- 15 tháng 8, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking:
Chất lượng giáo dục 10%
- Cựu sinh viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 10%
Chất lượng giảng viên 40%
- Giảng viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 20%
- Các nhà nghiên cứu được trích dẫn nhiều 20%
Kết quả nghiên cứu 40%
- Các bài báo xuất bản trên tạp chí Nature and Science 20%
- Các bài báo được lập chỉ mục trong Science Citation Index-Expanded & Social Science Citation Index: 20%
Hiệu suất bình quân đầu người 10%
StuDocu
- Trường đại học:
- 147
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 16324
- Đã đăng:
- 09 tháng 10, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:
30% Giảng dạy (Môi trường học tập)
- Khảo sát danh tiếng: 15%
- Tỷ lệ nhân viên/sinh viên: 4.5%
- Tỷ lệ tiến sĩ/cử nhân: 2.25%
- Tỷ lệ tiến sĩ/nhân viên học thuật: 6%
- Thu nhập của tổ chức: 2.25%
30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng)
- Khảo sát danh tiếng: 18%
- Thu nhập nghiên cứu: 6%
- Năng suất nghiên cứu: 6%
30% Trích dẫn (Ảnh hưởng nghiên cứu)
7.5% Triển vọng quốc tế (Giảng viên, Sinh viên và Nghiên cứu)
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2.5%
- Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2.5%
- Hợp tác quốc tế: 2.5%
2.5% Thu nhập từ ngành (Chuyển giao kiến thức)"
- Trường đại học:
- 1236
- Đã đăng:
- 14 tháng 11, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global Employability University Ranking:
Khả năng việc làm (khảo sát) 100%
- Trường đại học:
- 1131
- Đã đăng:
- 18 tháng 2, 2025
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:
Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3%
- Trường đại học:
- 959
- Đã đăng:
- 19 tháng 3, 2025
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities:
Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25% Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25% Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Trường đại học:
- 2706
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 548
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Trường đại học:
- 4744
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Trường đại học:
- 6078
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
- Trường đại học:
- 749
- Đã đăng:
- 21 tháng 11, 2024
Urap
- Trường đại học:
- 12002
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
Us News
- Trường đại học:
- 7278
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Webometrics
- Trường đại học:
- 72001
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%
xếp hạng nhà xuất bản
4icu
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 14087
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1001
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Trường đại học:
- 3840
- Đã đăng:
- 10 tháng 12, 2024
CWUR Center for World University Rankings
- Trường đại học:
- 8000
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
Hiệu suất nghiên cứu: 40%
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
Chất lượng giáo dục: 25% Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10%
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Trường đại học:
- 6635
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
Tác động Khoa học Số lượng Ấn phẩm Hợp tác Truy cập Mở Đa dạng Giới tính
NTU ranking
- Trường đại học:
- 4217
- Đã đăng:
- 01 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:
Năng suất nghiên cứu: 25%
-
Bài báo trong 11 năm qua: 10%
-
Bài báo trong năm hiện tại: 15%
Tác động nghiên cứu: 35%
-
Trích dẫn trong 11 năm qua: 15%
-
Trích dẫn trong 2 năm qua: 10%
- Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10%
Sự xuất sắc trong nghiên cứu: 40%
- Chỉ số H trong 2 năm qua: 10%
-
Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15%
-
Bài báo năm hiện tại trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15%
-
Nature Index
- Trường đại học:
- 14636
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
Số bài viết (AC) Số phân số (FC) Số phân số có trọng số (WFC)
- Trường đại học:
- 200
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Trường đại học:
- 200
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Trường đại học:
- 150
- Đã đăng:
- 08 tháng 12, 2021
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Trường đại học:
- 5104
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
Giảng dạy: 40%
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
Nghiên cứu: 40%
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
Đa dạng Quốc tế: 10%
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
Bền vững Tài chính: 10%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
- Trường đại học:
- 3212
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Academic Rankings:
Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%
- Trường đại học:
- 4083
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:
Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 26733
- Đã đăng:
- 03 tháng 3, 2025
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings:
Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%
ShanghaiRanking Consultancy
- Trường đại học:
- 14016
- Đã đăng:
- 15 tháng 8, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking:
Chất lượng giáo dục 10%
- Cựu sinh viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 10%
Chất lượng giảng viên 40%
- Giảng viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 20%
- Các nhà nghiên cứu được trích dẫn nhiều 20%
Kết quả nghiên cứu 40%
- Các bài báo xuất bản trên tạp chí Nature and Science 20%
- Các bài báo được lập chỉ mục trong Science Citation Index-Expanded & Social Science Citation Index: 20%
Hiệu suất bình quân đầu người 10%
StuDocu
- Trường đại học:
- 147
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 16324
- Đã đăng:
- 09 tháng 10, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:
30% Giảng dạy (Môi trường học tập)
- Khảo sát danh tiếng: 15%
- Tỷ lệ nhân viên/sinh viên: 4.5%
- Tỷ lệ tiến sĩ/cử nhân: 2.25%
- Tỷ lệ tiến sĩ/nhân viên học thuật: 6%
- Thu nhập của tổ chức: 2.25%
30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng)
- Khảo sát danh tiếng: 18%
- Thu nhập nghiên cứu: 6%
- Năng suất nghiên cứu: 6%
30% Trích dẫn (Ảnh hưởng nghiên cứu)
7.5% Triển vọng quốc tế (Giảng viên, Sinh viên và Nghiên cứu)
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2.5%
- Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2.5%
- Hợp tác quốc tế: 2.5%
2.5% Thu nhập từ ngành (Chuyển giao kiến thức)"
- Trường đại học:
- 1236
- Đã đăng:
- 14 tháng 11, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global Employability University Ranking:
Khả năng việc làm (khảo sát) 100%
- Trường đại học:
- 1131
- Đã đăng:
- 18 tháng 2, 2025
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:
Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3%
- Trường đại học:
- 959
- Đã đăng:
- 19 tháng 3, 2025
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities:
Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25% Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25% Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Trường đại học:
- 2706
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 548
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Trường đại học:
- 4744
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Trường đại học:
- 6078
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
- Trường đại học:
- 749
- Đã đăng:
- 21 tháng 11, 2024
Urap
- Trường đại học:
- 12002
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
Us News
- Trường đại học:
- 7278
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Webometrics
- Trường đại học:
- 72001
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%