Để học về kinh doanh xem bảng xếp hạng riêng của chúng tôi về trường kinh doanh ở Anh
- 18 Feb, 2025: THE Times Higher Education, UK đăng tải những kết quả mới nhất của THE World Reputation Rankings. Bao gồm 32 các trường đại học đến từ Anh.
- 17 Jan, 2025: THE Times Higher Education, UK đăng tải những kết quả mới nhất của THE World University Rankings by Subject (Business and Economics). Bao gồm 657 các trường đại học đến từ Anh.
- 10 Dec, 2024: Ấn phẩm mới nhất QS World University Rankings: Sustainability của British Quacquarelli Symonds, UK. 77 các trường đại học đến từ Anh có tên trong bảng xếp hạng.
- 09 Dec, 2024: ShanghaiRanking Consultancy đăng tải những kết quả mới nhất của Global Ranking of Sport Science Schools and Departments - ShanghaiRanking (Sport Science). Bao gồm 34 các trường đại học đến từ Anh.
Bảng xếp hạng đại học Anh 2025
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm25 thứ hạng của University of Oxford và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 13 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm25 thứ hạng của University of Cambridge và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 13 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm25 thứ hạng của Imperial College of Science và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 10 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm25 thứ hạng của University College London và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 13 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm25 thứ hạng của The London School of Economics and Political Science và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 9 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm25 thứ hạng của The University of Warwick và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm24 thứ hạng của University of Bristol và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm26 thứ hạng của Durham University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm26 thứ hạng của King's College London và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm26 thứ hạng của The University of Manchester và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 13 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm22 thứ hạng của The University of Sheffield và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm24 thứ hạng của University of Southampton và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 13 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm22 thứ hạng của University of Bath và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm23 thứ hạng của Lancaster University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm25 thứ hạng của University of Birmingham và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm23 thứ hạng của University of Exeter và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 13 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm23 thứ hạng của University of Liverpool và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 13 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm21 thứ hạng của Loughborough University of Technology và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm25 thứ hạng của The University of York và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm22 thứ hạng của University of Leeds và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 16 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm22 thứ hạng của University of Surrey và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm21 thứ hạng của The University of Nottingham và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm22 thứ hạng của University of Reading và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm23 thứ hạng của Newcastle University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 15 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm18 thứ hạng của University of Leicester và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 11 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm21 thứ hạng của Queen Mary University of London và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm19 thứ hạng của University of East Anglia và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 13 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm19 thứ hạng của Aston University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 10 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm22 thứ hạng của University of Sussex và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm19 thứ hạng của University of Essex và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm21 thứ hạng của Northumbria University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 15 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm17 thứ hạng của City University London và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 11 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm16 thứ hạng của University of Kent và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm20 thứ hạng của University of Portsmouth và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 16 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm18 thứ hạng của Nottingham Trent University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 16 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm17 thứ hạng của Oxford Brookes University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 16 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm21 thứ hạng của Manchester Metropolitan University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 15 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm20 thứ hạng của Coventry University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 16 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm19 thứ hạng của University of Hull và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 13 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm14 thứ hạng của University of Lincoln và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 16 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm19 thứ hạng của University of Huddersfield và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 15 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm20 thứ hạng của Liverpool John Moores University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 16 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm20 thứ hạng của Plymouth University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm18 thứ hạng của University of Keele và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 10 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm19 thứ hạng của University of the West of England và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm20 thứ hạng của Brunel University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm15 thứ hạng của SOAS, University of London và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 4 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm16 thứ hạng của Bournemouth University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm14 thứ hạng của University of Brighton và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 15 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm18 thứ hạng của University of Hertfordshire và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 15 môn |
|
|
Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Anh
Anh Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế
161 ra khỏi 379 Đại học ở Anh
34 Đại học ở Anh
33 Đại học ở Anh
Mã điện thoại quốc gia: +44
- Tôn giáo:
- Kitô giáo 60%
- đạo Hồi 5%
- Ấn Độ giáo 1%
- Người vô thần, thuyết bất khả tri và chưa được phân loại 27%
- Tôn giáo khác: Đạo Sikh, Do Thái giáo, Phật giáo 7%
- Những thành phố lớn nhất ở Anh:
- 1. Luân Đôn: 8,700,000
- 2. Birmingham: 1,200,000
- 3. Leeds: 780,000
- 4. Glasgow: 620,000
- 5. Bristol: 450,000
Sân bay quốc tế lớn nhất tại Anh:
London Heathrow Airport (LHR): 78.014.598 Hành khách/Năm; 4 Ga cuối; 23 km từ trung tâm thành phố Luân Đôn
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Anh



Hỏi & Đáp
xếp hạng nhà xuất bản
4icu
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 14087
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1001
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Trường đại học:
- 684
- Đã đăng:
- 10 tháng 7, 2024
- Trường đại học:
- 3840
- Đã đăng:
- 10 tháng 12, 2024
CWUR Center for World University Rankings
- Trường đại học:
- 8000
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
Hiệu suất nghiên cứu: 40%
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
Chất lượng giáo dục: 25% Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10%
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Trường đại học:
- 6635
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
Tác động Khoa học Số lượng Ấn phẩm Hợp tác Truy cập Mở Đa dạng Giới tính
NTU ranking
- Trường đại học:
- 4217
- Đã đăng:
- 01 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:
Năng suất nghiên cứu: 25%
-
Bài báo trong 11 năm qua: 10%
-
Bài báo trong năm hiện tại: 15%
Tác động nghiên cứu: 35%
-
Trích dẫn trong 11 năm qua: 15%
-
Trích dẫn trong 2 năm qua: 10%
- Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10%
Sự xuất sắc trong nghiên cứu: 40%
- Chỉ số H trong 2 năm qua: 10%
-
Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15%
-
Bài báo năm hiện tại trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15%
-
Nature Index
- Trường đại học:
- 14636
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
Số bài viết (AC) Số phân số (FC) Số phân số có trọng số (WFC)
Payscale
- Trường đại học:
- 3688
- Đã đăng:
- 04 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Payscale College Salary Report (Bachelor's Only):
xếp hạng dựa trên ROI
- Trường đại học:
- 4158
- Đã đăng:
- 04 tháng 9, 2024
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Trường đại học:
- 5104
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
Giảng dạy: 40%
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
Nghiên cứu: 40%
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
Đa dạng Quốc tế: 10%
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
Bền vững Tài chính: 10%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
- Trường đại học:
- 3212
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Academic Rankings:
Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%
- Trường đại học:
- 4083
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:
Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%
Rogers Digital Media
- Trường đại học:
- 75
- Đã đăng:
- 10 tháng 10, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MacLeans University Rankings: Comprehensive:
Sinh viên 28% Khoa 24% Tài nguyên 20% Danh tiếng 15% Hỗ trợ sinh viên 13%
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 21682
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:
Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%
ShanghaiRanking Consultancy
- Trường đại học:
- 14016
- Đã đăng:
- 15 tháng 8, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking:
Chất lượng giáo dục 10%
- Cựu sinh viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 10%
Chất lượng giảng viên 40%
- Giảng viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 20%
- Các nhà nghiên cứu được trích dẫn nhiều 20%
Kết quả nghiên cứu 40%
- Các bài báo xuất bản trên tạp chí Nature and Science 20%
- Các bài báo được lập chỉ mục trong Science Citation Index-Expanded & Social Science Citation Index: 20%
Hiệu suất bình quân đầu người 10%
StuDocu
- Trường đại học:
- 1784
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 16324
- Đã đăng:
- 09 tháng 10, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:
30% Giảng dạy (Môi trường học tập)
- Khảo sát danh tiếng: 15%
- Tỷ lệ nhân viên/sinh viên: 4.5%
- Tỷ lệ tiến sĩ/cử nhân: 2.25%
- Tỷ lệ tiến sĩ/nhân viên học thuật: 6%
- Thu nhập của tổ chức: 2.25%
30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng)
- Khảo sát danh tiếng: 18%
- Thu nhập nghiên cứu: 6%
- Năng suất nghiên cứu: 6%
30% Trích dẫn (Ảnh hưởng nghiên cứu)
7.5% Triển vọng quốc tế (Giảng viên, Sinh viên và Nghiên cứu)
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2.5%
- Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2.5%
- Hợp tác quốc tế: 2.5%
2.5% Thu nhập từ ngành (Chuyển giao kiến thức)"
- Trường đại học:
- 1236
- Đã đăng:
- 14 tháng 11, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global Employability University Ranking:
Khả năng việc làm (khảo sát) 100%
- Trường đại học:
- 1131
- Đã đăng:
- 18 tháng 2, 2025
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:
Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3%
- Trường đại học:
- 750
- Đã đăng:
- 25 tháng 1, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE:
Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25% Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25% Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Trường đại học:
- 2706
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 548
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Trường đại học:
- 4744
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Trường đại học:
- 6078
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
- Trường đại học:
- 749
- Đã đăng:
- 21 tháng 11, 2024
The Guardian News and Media Limited
- Trường đại học:
- 2032
- Đã đăng:
- 07 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -The Guardian League Table:
Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên: 15% Tiêu chuẩn đầu vào: 15% Chi phí cho mỗi sinh viên: 5% Tỷ lệ Tiếp tục Học tập: 15% (cho các môn học không thuộc ngành Y) HOẶC 5% (cho các môn học thuộc ngành Y) NSS - Giảng dạy: 8% NSS - Đánh giá & Phản hồi: 8% NSS - Sự hài lòng chung: 4% Triển vọng nghề nghiệp: 15% Giá trị gia tăng: 15%
The Times and The Sunday Times
- Trường đại học:
- 1362
- Đã đăng:
- 20 tháng 9, 2024
The University League Tables
- Trường đại học:
- 2226
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học:
Tiêu chuẩn đầu vào 12.5% Mức độ Hài lòng của Sinh viên 18.75% Tỷ lệ Sinh viên trên Giảng viên 12.5% Chất lượng nghiên cứu 12.5% Cường độ nghiên cứu 6.25% Chi tiêu cho dịch vụ học thuật 6.25% Chi tiêu cho cơ sở vật chất 6.25% Triển vọng sau Tốt nghiệp 12.5% Tỷ lệ hoàn thành bằng cấp 12.5%
Urap
- Trường đại học:
- 12002
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
Us News
- Trường đại học:
- 7278
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Webometrics
- Trường đại học:
- 72001
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%
xếp hạng nhà xuất bản
4icu
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 14087
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1001
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Trường đại học:
- 684
- Đã đăng:
- 10 tháng 7, 2024
- Trường đại học:
- 3840
- Đã đăng:
- 10 tháng 12, 2024
CWUR Center for World University Rankings
- Trường đại học:
- 8000
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
Hiệu suất nghiên cứu: 40%
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
Chất lượng giáo dục: 25% Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10%
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Trường đại học:
- 6635
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
Tác động Khoa học Số lượng Ấn phẩm Hợp tác Truy cập Mở Đa dạng Giới tính
NTU ranking
- Trường đại học:
- 4217
- Đã đăng:
- 01 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:
Năng suất nghiên cứu: 25%
-
Bài báo trong 11 năm qua: 10%
-
Bài báo trong năm hiện tại: 15%
Tác động nghiên cứu: 35%
-
Trích dẫn trong 11 năm qua: 15%
-
Trích dẫn trong 2 năm qua: 10%
- Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10%
Sự xuất sắc trong nghiên cứu: 40%
- Chỉ số H trong 2 năm qua: 10%
-
Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15%
-
Bài báo năm hiện tại trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15%
-
Nature Index
- Trường đại học:
- 14636
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
Số bài viết (AC) Số phân số (FC) Số phân số có trọng số (WFC)
Payscale
- Trường đại học:
- 3688
- Đã đăng:
- 04 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Payscale College Salary Report (Bachelor's Only):
xếp hạng dựa trên ROI
- Trường đại học:
- 4158
- Đã đăng:
- 04 tháng 9, 2024
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Trường đại học:
- 5104
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
Giảng dạy: 40%
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
Nghiên cứu: 40%
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
Đa dạng Quốc tế: 10%
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
Bền vững Tài chính: 10%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
- Trường đại học:
- 3212
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Academic Rankings:
Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%
- Trường đại học:
- 4083
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:
Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%
Rogers Digital Media
- Trường đại học:
- 75
- Đã đăng:
- 10 tháng 10, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MacLeans University Rankings: Comprehensive:
Sinh viên 28% Khoa 24% Tài nguyên 20% Danh tiếng 15% Hỗ trợ sinh viên 13%
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 21682
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:
Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%
ShanghaiRanking Consultancy
- Trường đại học:
- 14016
- Đã đăng:
- 15 tháng 8, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking:
Chất lượng giáo dục 10%
- Cựu sinh viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 10%
Chất lượng giảng viên 40%
- Giảng viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 20%
- Các nhà nghiên cứu được trích dẫn nhiều 20%
Kết quả nghiên cứu 40%
- Các bài báo xuất bản trên tạp chí Nature and Science 20%
- Các bài báo được lập chỉ mục trong Science Citation Index-Expanded & Social Science Citation Index: 20%
Hiệu suất bình quân đầu người 10%
StuDocu
- Trường đại học:
- 1784
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 16324
- Đã đăng:
- 09 tháng 10, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:
30% Giảng dạy (Môi trường học tập)
- Khảo sát danh tiếng: 15%
- Tỷ lệ nhân viên/sinh viên: 4.5%
- Tỷ lệ tiến sĩ/cử nhân: 2.25%
- Tỷ lệ tiến sĩ/nhân viên học thuật: 6%
- Thu nhập của tổ chức: 2.25%
30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng)
- Khảo sát danh tiếng: 18%
- Thu nhập nghiên cứu: 6%
- Năng suất nghiên cứu: 6%
30% Trích dẫn (Ảnh hưởng nghiên cứu)
7.5% Triển vọng quốc tế (Giảng viên, Sinh viên và Nghiên cứu)
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2.5%
- Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2.5%
- Hợp tác quốc tế: 2.5%
2.5% Thu nhập từ ngành (Chuyển giao kiến thức)"
- Trường đại học:
- 1236
- Đã đăng:
- 14 tháng 11, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global Employability University Ranking:
Khả năng việc làm (khảo sát) 100%
- Trường đại học:
- 1131
- Đã đăng:
- 18 tháng 2, 2025
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:
Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3%
- Trường đại học:
- 750
- Đã đăng:
- 25 tháng 1, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE:
Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25% Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25% Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Trường đại học:
- 2706
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 548
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Trường đại học:
- 4744
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Trường đại học:
- 6078
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
- Trường đại học:
- 749
- Đã đăng:
- 21 tháng 11, 2024
The Guardian News and Media Limited
- Trường đại học:
- 2032
- Đã đăng:
- 07 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -The Guardian League Table:
Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên: 15% Tiêu chuẩn đầu vào: 15% Chi phí cho mỗi sinh viên: 5% Tỷ lệ Tiếp tục Học tập: 15% (cho các môn học không thuộc ngành Y) HOẶC 5% (cho các môn học thuộc ngành Y) NSS - Giảng dạy: 8% NSS - Đánh giá & Phản hồi: 8% NSS - Sự hài lòng chung: 4% Triển vọng nghề nghiệp: 15% Giá trị gia tăng: 15%
The Times and The Sunday Times
- Trường đại học:
- 1362
- Đã đăng:
- 20 tháng 9, 2024
The University League Tables
- Trường đại học:
- 2226
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học:
Tiêu chuẩn đầu vào 12.5% Mức độ Hài lòng của Sinh viên 18.75% Tỷ lệ Sinh viên trên Giảng viên 12.5% Chất lượng nghiên cứu 12.5% Cường độ nghiên cứu 6.25% Chi tiêu cho dịch vụ học thuật 6.25% Chi tiêu cho cơ sở vật chất 6.25% Triển vọng sau Tốt nghiệp 12.5% Tỷ lệ hoàn thành bằng cấp 12.5%
Urap
- Trường đại học:
- 12002
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
Us News
- Trường đại học:
- 7278
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Webometrics
- Trường đại học:
- 72001
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%