Đại học ở Ireland
- Xếp hạng & Đánh giá -

Để học về kinh doanh xem bảng xếp hạng riêng của chúng tôi về trường kinh doanh ở Ireland

Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất các đại học ở Ireland
  • 18 Feb, 2025: Ấn phẩm của THE World Reputation Rankings. đạt thứ hạng cao nhất trong số các trường đại học ở Ireland xếp hạng thứ #101.
  • 17 Jan, 2025: Ấn phẩm của THE World University Rankings by Subject (Business and Economics). đạt thứ hạng cao nhất trong số các trường đại học ở Ireland xếp hạng thứ #96.
  • 10 Dec, 2024: Bảng QS World University Rankings: Sustainability mới. 9 đại học ở Ireland được xếp hạng.
  • 09 Dec, 2024: Ấn phẩm mới nhất Global Ranking of Sport Science Schools and Departments - ShanghaiRanking (Sport Science) của ShanghaiRanking Consultancy. 2 các trường đại học đến từ Ireland có tên trong bảng xếp hạng.

Bảng xếp hạng đại học Ireland 2025

  • #1 
  • #139 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #1 
  • #87 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #1 
  • #1 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
Hiển thị thêm22 thứ hạng của Trinity College Dublin và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn

  • #2 
  • #201 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #2 
  • #126 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #2 
  • #2 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
Hiển thị thêm19 thứ hạng của University College Dublin và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn

  • #5 
  • #351 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #3 
  • #273 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #3 
  • #3 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
Hiển thị thêm17 thứ hạng của University College Cork và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 9 môn

  • #6 
  • #351 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #4 
  • #273 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #5 
  • #5 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
Hiển thị thêm14 thứ hạng của National University of Ireland - Galway và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 12 môn

  • #8 
  • #501 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #6 
  • #421 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #4 
  • #4 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
Hiển thị thêm20 thứ hạng của University of Limerick và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 11 môn

  • #4 
  • #351 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #5 
  • #421 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #6 
  • #6 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
Hiển thị thêm18 thứ hạng của Dublin City University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 8 môn

  • #7 
  • #501 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #7 
  • #801 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #7 
  • #7 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
Hiển thị thêm15 thứ hạng của National University of Ireland, Maynooth và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 6 môn

  • #3 
  • #251 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #7 
  • #927 
Xếp hạng các tổ chức Scimago
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #7 
  • #1021 
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]
Hiển thị thêm7 thứ hạng của Royal College of Surgeons in Ireland và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 3 môn

  • #9 
  • #1001 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #8 
  • #851 
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
  • #13 
  • #13 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
Hiển thị thêm8 thứ hạng của Technological University Dublin và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 4 môn

  • #8 
  • #8 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
  • #11 
  • #1539 
Xếp hạng các tổ chức Scimago
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #10 
  • #1931 
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
Hiển thị thêm1 thứ hạng của Cork Institute of Technology và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 1 môn

#11
Ireland

Waterford Institute of Technology
Waterford Institute of Technology

  • #9 
  • #9 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
  • #10 
  • #1297 
Xếp hạng các tổ chức Scimago
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]

#12
Ireland

Dundalk Institute of Technology
Dundalk Institute of Technology

  • #11 
  • #11 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
  • #11 
  • #2138 
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
  • #11 
  • #3097 
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]

#13
Ireland

Limerick Institute of Technology
Limerick Institute of Technology

  • #10 
  • #9 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]

#14
Ireland

Galway-Mayo Institute of Technology
Galway-Mayo Institute of Technology

  • #12 
  • #12 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]

#15
Ireland

Institute of Technology Sligo
Institute of Technology Sligo

  • #14 
  • #14 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]

#16
Ireland

Dublin Institute For Advanced Studies
Dublin Institute For Advanced Studies


#17
Ireland

Dún Laoghaire Institute of Art, Design and Technology
Dún Laoghaire Institute of Art, Design and Technology

  • #15 
  • #15 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
  • #17 
  • #9612 
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]

#18
Ireland

National College of Ireland
National College of Ireland


#19
Ireland

Letterkenny Institute of Technology
Letterkenny Institute of Technology

  • #16 
  • #16 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]

#20
Ireland

Dublin Institute of Technology
Dublin Institute of Technology

  • #7 
  • #602 
RUR Reputation Ranking
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
  • #7 
  • #619 
RUR Academic Rankings
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
  • #7 
  • #811 
Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]

#21
Ireland

National University of Ireland, System
National University of Ireland, System

  • #14 
  • #4215 
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]

#22
Ireland

Institute of Technology Carlow
Institute of Technology Carlow

  • #40 
  • #17 
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
  • #15 
  • #6496 
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]

#23
Ireland

National College of Art and Design
National College of Art and Design

  • #16 
  • #9551 
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]

#24
Ireland

Royal Irish Academy of Music
Royal Irish Academy of Music

  • #18 
  • #10442 
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]

#25
Ireland

Institute of Technology, Tralee
Institute of Technology, Tralee

  • #19 
  • #10557 
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]

#26
Ireland

Michael Smurfit Graduate Business School, University College Dublin
Michael Smurfit Graduate Business School, University College Dublin


#27
Ireland

Athlone Institute of Technology


#28
Ireland

Institute of Technology Blanchardstown
Institute of Technology Blanchardstown


#29
Ireland

Institute of Technology Tallaght
Institute of Technology Tallaght


#30
Ireland

Saint Patrick's College, Maynooth
Saint Patrick's College, Maynooth


#31
Ireland

Marino Institute of Education
Marino Institute of Education


#32
Ireland

All Hallows College
All Hallows College


#33
Ireland

Carlow College
Carlow College


#34
Ireland

Shannon College of Hotel Management
Shannon College of Hotel Management


Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Ireland

Khoa học thú y GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#17 
Khoa học nông nghiệp NTU Rankings by Subject
#18 
Tài chính GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#18 
Biểu diễn nghệ thuật QS World University Rankings By Subject
#40 
Môn lịch sử URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#44 
Pháp luật QS World University Rankings By Subject
#59 
Giáo dục QS World University Rankings By Subject
#62 
Khoa học vật liệu QS World University Rankings By Subject
#79 
Hóa học QS World University Rankings By Subject
#86 
Ngôn ngữ học QS World University Rankings By Subject
#101 

Ireland Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế

25 ra khỏi 34 Đại học ở Ireland

28 Đại học ở Ireland

23 Đại học ở Ireland

Mã điện thoại quốc gia: +353

  • Tôn giáo:
  • Công giáo  78%
  • Anh giáo  3%
  • đạo Hồi  1%
  • Chủ nghĩa ngoại giáo hiện đại (Wicca, Druidry ...)  1%
  • Người vô thần, thuyết bất khả tri và chưa được phân loại  10%
  • Tôn giáo khác: Ấn Độ giáo, Phật giáo  7%
  • Những thành phố lớn nhất ở Ireland:
  • 1. Dublin: 1,000,000
  • 2. Cork: 200,000
  • 3. Dun Laoghaire: 185,000
  • 4. Limerick: 90,000
  • 5. Galway: 71,000

Sân bay quốc tế lớn nhất tại Ireland:

Dublin Airport (DUB): 25.049.335 Hành khách/Năm; 2 Ga cuối; 10 km từ trung tâm thành phố Dublin

Người đoạt giải thưởng Nobel:
Ernest T.S. Walton (, 1951)

Bản đồ với các điểm đến đại học ở Ireland

google static map google map control google map control

Hỏi & Đáp

đứng nhất tại Ireland trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 108 xếp hạng các trường đại học.

Trong số tất cả các trường đại học trong Ireland Trinity College Dublin có mặt với số lượt xếp hạng lớn nhất. Xem tất cả33 bảng xếp hạng nơiTrinity College Dublin được liệt kê

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Y học & Sức khỏe (Khoa học thú y). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Nông nghiệp (Khoa học nông nghiệp). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Thương mại (Tài chính). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Nghệ thuật thị giác & trình diễn (Biểu diễn nghệ thuật). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại (Môn lịch sử). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Luật (Pháp luật). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Giáo dục (Giáo dục). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Kỹ Thuật (Khoa học vật liệu). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Khoa học tự nhiên (Hóa học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Ngôn ngữ & Văn học (Ngôn ngữ học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Khoa học máy tính (Khoa học máy tính). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ireland về Toán (Toán học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

xếp hạng nhà xuất bản

4icu

xem phương pháp luận

British Quacquarelli Symonds, UK

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:

Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:

Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

CWUR Center for World University Rankings

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:

Hiệu suất nghiên cứu: 40%

  • Kết quả nghiên cứu: 10%
  • Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
  • Ảnh hưởng: 10%
  • Trích dẫn: 10%

Chất lượng giáo dục: 25% Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10%

xem phương pháp luận

Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:

Tác động Khoa học Số lượng Ấn phẩm Hợp tác Truy cập Mở Đa dạng Giới tính

xem phương pháp luận

NTU ranking

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:

Năng suất nghiên cứu: 25%

  • Bài báo trong 11 năm qua: 10%

  • Bài báo trong năm hiện tại: 15%

Tác động nghiên cứu: 35%

  • Trích dẫn trong 11 năm qua: 15%

  • Trích dẫn trong 2 năm qua: 10%

  • Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10%

Sự xuất sắc trong nghiên cứu: 40%

  • Chỉ số H trong 2 năm qua: 10%
  • Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15%

  • Bài báo năm hiện tại trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15%

xem phương pháp luận

Nature Index

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:

Số bài viết (AC) Số phân số (FC) Số phân số có trọng số (WFC)

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:

Giảng dạy: 40%

  • Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
  • Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
  • Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
  • Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
  • Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%

Nghiên cứu: 40%

  • Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
  • Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
  • Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
  • Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
  • Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%

Đa dạng Quốc tế: 10%

  • Giảng viên Quốc tế: 2%
  • Sinh viên Quốc tế: 2%
  • Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
  • Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
  • Cấp độ Quốc tế: 2%

Bền vững Tài chính: 10%

  • Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
  • Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
  • Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
  • Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
  • Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Academic Rankings:

Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:

Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%

xem phương pháp luận

Scimago Institutions

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:

Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%

xem phương pháp luận

ShanghaiRanking Consultancy

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking:

Chất lượng giáo dục 10%

  • Cựu sinh viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 10%

Chất lượng giảng viên 40%

  • Giảng viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 20%
  • Các nhà nghiên cứu được trích dẫn nhiều 20%

Kết quả nghiên cứu 40%

  • Các bài báo xuất bản trên tạp chí Nature and Science 20%
  • Các bài báo được lập chỉ mục trong Science Citation Index-Expanded & Social Science Citation Index: 20%

Hiệu suất bình quân đầu người 10%

xem phương pháp luận

THE Times Higher Education, UK

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:

30% Giảng dạy (Môi trường học tập)

  • Khảo sát danh tiếng: 15%
  • Tỷ lệ nhân viên/sinh viên: 4.5%
  • Tỷ lệ tiến sĩ/cử nhân: 2.25%
  • Tỷ lệ tiến sĩ/nhân viên học thuật: 6%
  • Thu nhập của tổ chức: 2.25%

30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng)

  • Khảo sát danh tiếng: 18%
  • Thu nhập nghiên cứu: 6%
  • Năng suất nghiên cứu: 6%

30% Trích dẫn (Ảnh hưởng nghiên cứu)

7.5% Triển vọng quốc tế (Giảng viên, Sinh viên và Nghiên cứu)

  • Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2.5%
  • Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2.5%
  • Hợp tác quốc tế: 2.5%

2.5% Thu nhập từ ngành (Chuyển giao kiến ​​thức)"

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global Employability University Ranking:

Khả năng việc làm (khảo sát) 100%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:

Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE:

Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25% Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25% Danh tiếng Đại học quốc tế 25%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:

Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

The Times/CAO, HEA

xem phương pháp luận

Urap

xem phương pháp luận

Us News

xem phương pháp luận

Webometrics

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:

Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%

xem phương pháp luận