Đại học ở Moldova
- Xếp hạng & Đánh giá -

Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất các đại học ở Moldova
  • 06 Mar, 2024: Scimago Institutions đăng tải những kết quả mới nhất của Scimago Institutions Rankings. xếp hạng thứ 2811.
  • 31 Jul, 2023: Bảng Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học mới. 4 đại học ở Moldova được xếp hạng.
  • 01 Jun, 2023: Xếp hạng Tác động của Đại học Thế giới - Nhìn chung cập nhật từ đạt thứ hạng 1001.
  • 25 May, 2023: Ấn phẩm mới nhất Bảng xếp hạng đại học thế giới RUR của RUR Ranking Agency (Moscow, Russia). xếp hạng thứ #814.

Bảng xếp hạng đại học Moldova 2024

#1
Moldova

Государственный университет медицины и фармации им. N.Testemitanu
Moldova State University of Medicine and Pharmacy

  • #1 
  • #2811 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #1 
  • #3647 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#2
Moldova

Молдавская экономическая академия
The Academy of Economic Studies of Moldova

  • #3 
  • #7674 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#3
Moldova

Международный независимый университет Молдовы
Free International University of Moldova

  • #4 
  • #9311 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

  • #2 
  • #301 
Xếp hạng Đại học QS: EECA Châu Âu mới nổi & Trung Á
[Đã đăng 15 tháng 12, 2021]
  • #1 
  • #1022 
Xếp hạng danh tiếng RUR
[Đã đăng 25 tháng 5, 2023]
  • #1 
  • #814 
Bảng xếp hạng đại học thế giới RUR
[Đã đăng 25 tháng 5, 2023]
Trình diễn 3 thêm thứ hạng của Technical University of Moldova

#5
Moldova

Государственный университет Молдовы
Moldova State University

  • #1 
  • #301 
Xếp hạng Đại học QS: EECA Châu Âu mới nổi & Trung Á
[Đã đăng 15 tháng 12, 2021]

#6
Moldova

Университет Академии Наук Молдовы
University of the Academy of Sciences of Moldova


#7
Moldova

Государственный аграрный университет Молдовы
Agricultural State University of Moldova


#8
Moldova

Бэлцкий государственный университет им. Alecu Russo
A.Russo State University


#9
Moldova

Кагульский государственный университет им. Bogdan Petriceicu Hasdeu
Bogdan Petriceicu Hasdeu State University


#10
Moldova

Комратский государственный университет
Universitatea de Stat din Comrat


#11
Moldova

Кишиневский государственный педагогический университет им. I.Creanga
Ion Creanga Pedagogical State University


#12
Moldova

Академия музыки, театра и изобразительных искусств
Academy of Music, Theatre and Fine Arts


#13
Moldova

Университет "Perspectiva-INT"
University "Perspectiva-INT"


#14
Moldova

Тираспольский государственный университет
Tiraspol State University


#15
Moldova

Молдавский университет европейских знаний
Moldova University of European Studies


#16

Славянский университет
Universitatea Slavona


#17
Moldova

Кооперативно-торговый университет Молдовы
Cooperative-Commercial University of Moldova


#18
Moldova

Университет европейских политических и экономических наук
University of Political and Economic European Studies


#19
Moldova

Государственный университет физической культуры и спорта
State University of Physical Education and Sport


#20

Тараклийский государственный университет
Taraclia State University


Moldova Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế

5 ra khỏi 20 Đại học ở Moldova

7 Đại học ở Moldova

Mã điện thoại quốc gia: +373

  • Những thành phố lớn nhất ở Moldova:
  • 1. Chisinau: 635,000
  • 2. Tiraspol: 160,000
  • 3. Bălţi: 125,000
  • 4. Tighina: 110,000
  • 5. Rîbnița: 55,000

Bản đồ với các điểm đến đại học ở Moldova

google static map google map control google map control

Các trang liên quan hữu ích

Các liên kết dưới đây được lựa chọn cẩn thận vì tính hữu ích. Chúng tôi có thể kiếm được hoa hồng khi mua hàng.

Hỏi & Đáp

đứng nhất tại Moldova trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 112 xếp hạng các trường đại học.

Trong số tất cả các trường đại học trong Moldova Технический университет Молдовы có mặt với số lượt xếp hạng lớn nhất. Xem tất cả6 bảng xếp hạng nơiТехнический университет Молдовы được liệt kê

xếp hạng nhà xuất bản

British Quacquarelli Symonds, UK

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học QS: EECA Châu Âu mới nổi & Trung Á:

Danh tiếng học thuật 30% Danh tiếng nhà tuyển dụng 20% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Báo cáo mỗi khoa 10% Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%

xem phương pháp luận

RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới RUR:

Giảng dạy: 40% - Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng cử nhân được trao: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng Tiến sĩ được trao: 8% - Tỷ lệ Bằng tiến sĩ/Bằng cử nhân được trao: 8% - Thế giới Danh tiếng giảng dạy: 8% Nghiên cứu: 40% - Trích dẫn trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Bằng tiến sĩ trên mỗi tiến sĩ được chấp nhận: 8% - Tác động trích dẫn bình thường hóa: 8% - Bài báo trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Danh tiếng nghiên cứu thế giới: 8% Tính đa dạng quốc tế: 10% - Khoa quốc tế: 2% - Sinh viên quốc tế: 2% - Bài báo đồng tác giả quốc tế: 2% - Danh tiếng bên ngoài khu vực địa lý: 2% - Cấp độ quốc tế: 2% Tính bền vững về tài chính: 10% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi khoa: 2% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi sinh viên: 2% - Thu nhập của các bài báo trên mỗi thu nhập của nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi nhân viên học tập/nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi thu nhập của tổ chức : 2%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng học thuật RUR:

Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng danh tiếng RUR:

Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%

xem phương pháp luận

Scimago Institutions

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings:

Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%

xem phương pháp luận

THE Times Higher Education, UK

xem phương pháp luận

Webometrics

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học:

Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%

xem phương pháp luận