4 ra khỏi 4
- Đại học ở Charlotte, Bắc Carolina
25
- Đại học ở Charlotte, Bắc Carolina
3
- Đại học ở Charlotte, Bắc Carolina
Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Charlotte, Bắc Carolina
---
#76
University of North Carolina at Charlotte
---
#95
University of North Carolina at Charlotte
---
#151
University of North Carolina at Charlotte
---
#152
University of North Carolina at Charlotte
---
#201
University of North Carolina at Charlotte
---
#248
University of North Carolina at Charlotte
---
#278
University of North Carolina at Charlotte
---
#301
University of North Carolina at Charlotte
Toán học
#401
University of North Carolina at Charlotte
Bảng xếp hạng đại học Charlotte, Bắc Carolina, Hoa Kỳ 2022
#1

University of North Carolina at Charlotte
Mức độ hài lòng của học viên:
4.2 / 5.0
(259 đánh giá)

|
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021] |
||
|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022] |
||
#2

Queens University of Charlotte
Mức độ hài lòng của học viên:
4.7 / 5.0
(153 đánh giá)

|
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021] |
||
|
Payscale College Salary Report - Best Universities (Bachelors only)
[Đã đăng 11 tháng 11, 2021] |
||
|
Payscale College Salary Report - Best Universities (All Alumni)
[Đã đăng 11 tháng 11, 2021] |
||
#3

Johnson C. Smith University
Mức độ hài lòng của học viên:
4.3 / 5.0
(24 đánh giá)

|
Payscale College Salary Report - Best Universities (Bachelors only)
[Đã đăng 11 tháng 11, 2021] |
||
|
US News Best National Liberal Arts Colleges
[Đã đăng 12 tháng 9, 2021] |
||
|
Payscale College Salary Report - Best Universities (All Alumni)
[Đã đăng 11 tháng 11, 2021] |
||
Mức độ hài lòng của học viên:
4.4 / 5.0
(937 đánh giá)

|
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021] |
|
|
Payscale College Salary Report - Best Universities (Bachelors only)
[Đã đăng 11 tháng 11, 2021] |
|
|
Payscale College Salary Report - Best Universities (All Alumni)
[Đã đăng 11 tháng 11, 2021] |
|
|
|
Charlotte, Bắc Carolina Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế
Dân số: 732000
Độ cao: 229 M trên mực nước biển
: North Carolina, Mecklenburg County
-
-
- Điện áp khu dân cư: 120 V
- Tần số: 60 Hz
-
-
- Điện áp khu dân cư: 120 V
- Tần số: 60 Hz
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Charlotte, Bắc Carolina



University of North Carolina at Charlotte đứng nhất tại Charlotte, Bắc Carolina trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 123 xếp hạng các trường đại học.
Trong số tất cả các trường đại học trong Charlotte, Bắc Carolina University of North Carolina at Charlotte có mặt với số lượt xếp hạng lớn nhất. Xem tất cả31 bảng xếp hạng nơiUniversity of North Carolina at Charlotte được liệt kê
University of North Carolina at Charlotte được xếp hạng cao nhất trong Charlotte, Bắc Carolina về Giáo dục (---). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of North Carolina at Charlotte .
University of North Carolina at Charlotte được xếp hạng cao nhất trong Charlotte, Bắc Carolina về Y học & Sức khỏe (---). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of North Carolina at Charlotte .
University of North Carolina at Charlotte được xếp hạng cao nhất trong Charlotte, Bắc Carolina về Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại (---). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of North Carolina at Charlotte .
University of North Carolina at Charlotte được xếp hạng cao nhất trong Charlotte, Bắc Carolina về Kỹ Thuật (---). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of North Carolina at Charlotte .
University of North Carolina at Charlotte được xếp hạng cao nhất trong Charlotte, Bắc Carolina về Luật (---). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of North Carolina at Charlotte .
University of North Carolina at Charlotte được xếp hạng cao nhất trong Charlotte, Bắc Carolina về Nghệ thuật thị giác & trình diễn (---). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of North Carolina at Charlotte .
University of North Carolina at Charlotte được xếp hạng cao nhất trong Charlotte, Bắc Carolina về Khoa học máy tính (---). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of North Carolina at Charlotte .
University of North Carolina at Charlotte được xếp hạng cao nhất trong Charlotte, Bắc Carolina về Khoa học tự nhiên (---). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of North Carolina at Charlotte .
University of North Carolina at Charlotte được xếp hạng cao nhất trong Charlotte, Bắc Carolina về Toán (Toán học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of North Carolina at Charlotte .
xếp hạng nhà xuất bản
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 11087
- Đã đăng:
- 08 tháng 6, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
CWUR Center for World University Rankings
- Trường đại học:
- 6000
- Đã đăng:
- 25 tháng 4, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings:
- Hiệu suất Nghiên cứu 40%
Chất lượng Giáo dục 25%
Việc làm của Cựu sinh viên 25%
Chất lượng Khoa 10%
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Trường đại học:
- 3718
- Đã đăng:
- 22 tháng 6, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:
- bài đăng nghiên cứu học thuật
Forbes
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 08 tháng 9, 2021
Kiplinger
- Trường đại học:
- 500
- Đã đăng:
- 31 tháng 7, 2019
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Kiplinger's Best College Values:
- Tiêu chí chất lượng 55%
Tiêu chí chi phí 45%
MONEY
- Trường đại học:
- 739
- Đã đăng:
- 25 tháng 8, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Best Colleges:
- Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%
Payscale
- Trường đại học:
- 2688
- Đã đăng:
- 11 tháng 11, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Payscale College Salary Report - Best Universities (Bachelors only):
- xếp hạng dựa trên ROI
- Trường đại học:
- 3158
- Đã đăng:
- 11 tháng 11, 2021
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 12386
- Đã đăng:
- 04 tháng 4, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
StuDocu
- Trường đại học:
- 556
- Đã đăng:
- 06 tháng 9, 2021
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 10529
- Đã đăng:
- 02 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings - Times Higher Education:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 1101
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 1180
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 634
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 705
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 604
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 674
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 3144
- Đã đăng:
- 11 tháng 5, 2022
Urap
- Trường đại học:
- 6002
- Đã đăng:
- 15 tháng 12, 2021
Us News
- Trường đại học:
- 2390
- Đã đăng:
- 12 tháng 9, 2021
- Trường đại học:
- 222
- Đã đăng:
- 12 tháng 9, 2021
- Trường đại học:
- 3248
- Đã đăng:
- 25 tháng 10, 2021
Wallstreet Journal USA & THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 1593
- Đã đăng:
- 14 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings:
- Kết quả 40% (khả năng việc làm)
Tài nguyên 30%
Tham gia 20% (giảng dạy)
Môi trường 10% (đa dạng)
Washington Monthly
- Trường đại học:
- 780
- Đã đăng:
- 29 tháng 8, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Washington Monthly - National Universities:
- Biến động Xã hội 33.33%
Nghiên cứu 33.33%
Dịch vụ Cộng đồng và Quốc gia 33.33%
Webometrics
- Trường đại học:
- 36007
- Đã đăng:
- 01 tháng 1, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%