- 18 Feb, 2025: THE World Reputation Rankings cập nhật từ Đại học Nottingham đạt thứ hạng 101.
- 17 Jan, 2025: THE World University Rankings by Subject (Business and Economics) cập nhật từ Đại học Nottingham đứng hạng đầu trong số 21 các trường đại học trong danh sách đến từ Nottingham.
- 10 Dec, 2024: British Quacquarelli Symonds, UK đăng tải những kết quả mới nhất của QS World University Rankings: Sustainability. Bao gồm 2 các trường đại học đến từ Nottingham.
- 09 Dec, 2024: Ấn phẩm của Global Ranking of Sport Science Schools and Departments - ShanghaiRanking (Sport Science). Đại học Nottingham Trent xếp hạng thứ #51.
Bảng xếp hạng đại học Nottingham, Anh 2025
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm21 thứ hạng của The University of Nottingham và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 14 môn |
|
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024] |
||
|
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024] |
||
|
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024] |
||
Hiển thị thêm18 thứ hạng của Nottingham Trent University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 16 môn |

Nottingham College
|
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024] |

Sherwood Psychotherapy Training Institute
|
|
Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Nottingham
Nottingham Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế
3 ra khỏi 4 Đại học ở Nottingham
25 Đại học ở Nottingham
24 Đại học ở Nottingham
Dân số: 324000
: England, Nottingham
-
-
- Điện áp khu dân cư: 230 V
- Tần số: 50 Hz
- Người đoạt giải thưởng Nobel:
- Sir Peter Mansfield (Đại học Nottingham, 2003)
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Nottingham



Cuộc sống sinh viên trong Nottingham.
Hỏi & Đáp
xếp hạng nhà xuất bản
4icu
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 14087
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1001
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Trường đại học:
- 684
- Đã đăng:
- 10 tháng 7, 2024
- Trường đại học:
- 3840
- Đã đăng:
- 10 tháng 12, 2024
CWUR Center for World University Rankings
- Trường đại học:
- 8000
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
Hiệu suất nghiên cứu: 40%
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
Chất lượng giáo dục: 25% Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10%
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Trường đại học:
- 6635
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
Tác động Khoa học Số lượng Ấn phẩm Hợp tác Truy cập Mở Đa dạng Giới tính
NTU ranking
- Trường đại học:
- 4217
- Đã đăng:
- 01 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:
Năng suất nghiên cứu: 25%
-
Bài báo trong 11 năm qua: 10%
-
Bài báo trong năm hiện tại: 15%
Tác động nghiên cứu: 35%
-
Trích dẫn trong 11 năm qua: 15%
-
Trích dẫn trong 2 năm qua: 10%
- Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10%
Sự xuất sắc trong nghiên cứu: 40%
- Chỉ số H trong 2 năm qua: 10%
-
Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15%
-
Bài báo năm hiện tại trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15%
-
Nature Index
- Trường đại học:
- 14636
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
Số bài viết (AC) Số phân số (FC) Số phân số có trọng số (WFC)
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 21682
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:
Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%
ShanghaiRanking Consultancy
- Trường đại học:
- 14016
- Đã đăng:
- 15 tháng 8, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking:
Chất lượng giáo dục 10%
- Cựu sinh viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 10%
Chất lượng giảng viên 40%
- Giảng viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 20%
- Các nhà nghiên cứu được trích dẫn nhiều 20%
Kết quả nghiên cứu 40%
- Các bài báo xuất bản trên tạp chí Nature and Science 20%
- Các bài báo được lập chỉ mục trong Science Citation Index-Expanded & Social Science Citation Index: 20%
Hiệu suất bình quân đầu người 10%
StuDocu
- Trường đại học:
- 1784
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 16324
- Đã đăng:
- 09 tháng 10, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:
30% Giảng dạy (Môi trường học tập)
- Khảo sát danh tiếng: 15%
- Tỷ lệ nhân viên/sinh viên: 4.5%
- Tỷ lệ tiến sĩ/cử nhân: 2.25%
- Tỷ lệ tiến sĩ/nhân viên học thuật: 6%
- Thu nhập của tổ chức: 2.25%
30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng)
- Khảo sát danh tiếng: 18%
- Thu nhập nghiên cứu: 6%
- Năng suất nghiên cứu: 6%
30% Trích dẫn (Ảnh hưởng nghiên cứu)
7.5% Triển vọng quốc tế (Giảng viên, Sinh viên và Nghiên cứu)
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2.5%
- Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2.5%
- Hợp tác quốc tế: 2.5%
2.5% Thu nhập từ ngành (Chuyển giao kiến thức)"
- Trường đại học:
- 1131
- Đã đăng:
- 18 tháng 2, 2025
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:
Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3%
- Trường đại học:
- 2706
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 548
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Trường đại học:
- 4744
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Trường đại học:
- 6078
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
The Guardian News and Media Limited
- Trường đại học:
- 2032
- Đã đăng:
- 07 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -The Guardian League Table:
Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên: 15% Tiêu chuẩn đầu vào: 15% Chi phí cho mỗi sinh viên: 5% Tỷ lệ Tiếp tục Học tập: 15% (cho các môn học không thuộc ngành Y) HOẶC 5% (cho các môn học thuộc ngành Y) NSS - Giảng dạy: 8% NSS - Đánh giá & Phản hồi: 8% NSS - Sự hài lòng chung: 4% Triển vọng nghề nghiệp: 15% Giá trị gia tăng: 15%
The Times and The Sunday Times
- Trường đại học:
- 1362
- Đã đăng:
- 20 tháng 9, 2024
The University League Tables
- Trường đại học:
- 2226
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học:
Tiêu chuẩn đầu vào 12.5% Mức độ Hài lòng của Sinh viên 18.75% Tỷ lệ Sinh viên trên Giảng viên 12.5% Chất lượng nghiên cứu 12.5% Cường độ nghiên cứu 6.25% Chi tiêu cho dịch vụ học thuật 6.25% Chi tiêu cho cơ sở vật chất 6.25% Triển vọng sau Tốt nghiệp 12.5% Tỷ lệ hoàn thành bằng cấp 12.5%
Urap
- Trường đại học:
- 12002
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
Us News
- Trường đại học:
- 7278
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Webometrics
- Trường đại học:
- 72001
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%
xếp hạng nhà xuất bản
4icu
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Trường đại học:
- 600
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 14087
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1001
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Trường đại học:
- 684
- Đã đăng:
- 10 tháng 7, 2024
- Trường đại học:
- 3840
- Đã đăng:
- 10 tháng 12, 2024
CWUR Center for World University Rankings
- Trường đại học:
- 8000
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
Hiệu suất nghiên cứu: 40%
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
Chất lượng giáo dục: 25% Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10%
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Trường đại học:
- 6635
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
Tác động Khoa học Số lượng Ấn phẩm Hợp tác Truy cập Mở Đa dạng Giới tính
NTU ranking
- Trường đại học:
- 4217
- Đã đăng:
- 01 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:
Năng suất nghiên cứu: 25%
-
Bài báo trong 11 năm qua: 10%
-
Bài báo trong năm hiện tại: 15%
Tác động nghiên cứu: 35%
-
Trích dẫn trong 11 năm qua: 15%
-
Trích dẫn trong 2 năm qua: 10%
- Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10%
Sự xuất sắc trong nghiên cứu: 40%
- Chỉ số H trong 2 năm qua: 10%
-
Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15%
-
Bài báo năm hiện tại trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15%
-
Nature Index
- Trường đại học:
- 14636
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
Số bài viết (AC) Số phân số (FC) Số phân số có trọng số (WFC)
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 21682
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:
Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%
ShanghaiRanking Consultancy
- Trường đại học:
- 14016
- Đã đăng:
- 15 tháng 8, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking:
Chất lượng giáo dục 10%
- Cựu sinh viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 10%
Chất lượng giảng viên 40%
- Giảng viên đạt giải Nobel/Huy chương Field 20%
- Các nhà nghiên cứu được trích dẫn nhiều 20%
Kết quả nghiên cứu 40%
- Các bài báo xuất bản trên tạp chí Nature and Science 20%
- Các bài báo được lập chỉ mục trong Science Citation Index-Expanded & Social Science Citation Index: 20%
Hiệu suất bình quân đầu người 10%
StuDocu
- Trường đại học:
- 1784
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 16324
- Đã đăng:
- 09 tháng 10, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:
30% Giảng dạy (Môi trường học tập)
- Khảo sát danh tiếng: 15%
- Tỷ lệ nhân viên/sinh viên: 4.5%
- Tỷ lệ tiến sĩ/cử nhân: 2.25%
- Tỷ lệ tiến sĩ/nhân viên học thuật: 6%
- Thu nhập của tổ chức: 2.25%
30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng)
- Khảo sát danh tiếng: 18%
- Thu nhập nghiên cứu: 6%
- Năng suất nghiên cứu: 6%
30% Trích dẫn (Ảnh hưởng nghiên cứu)
7.5% Triển vọng quốc tế (Giảng viên, Sinh viên và Nghiên cứu)
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2.5%
- Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2.5%
- Hợp tác quốc tế: 2.5%
2.5% Thu nhập từ ngành (Chuyển giao kiến thức)"
- Trường đại học:
- 1131
- Đã đăng:
- 18 tháng 2, 2025
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:
Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3%
- Trường đại học:
- 2706
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 548
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Trường đại học:
- 4744
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Trường đại học:
- 6078
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
The Guardian News and Media Limited
- Trường đại học:
- 2032
- Đã đăng:
- 07 tháng 9, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -The Guardian League Table:
Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên: 15% Tiêu chuẩn đầu vào: 15% Chi phí cho mỗi sinh viên: 5% Tỷ lệ Tiếp tục Học tập: 15% (cho các môn học không thuộc ngành Y) HOẶC 5% (cho các môn học thuộc ngành Y) NSS - Giảng dạy: 8% NSS - Đánh giá & Phản hồi: 8% NSS - Sự hài lòng chung: 4% Triển vọng nghề nghiệp: 15% Giá trị gia tăng: 15%
The Times and The Sunday Times
- Trường đại học:
- 1362
- Đã đăng:
- 20 tháng 9, 2024
The University League Tables
- Trường đại học:
- 2226
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học:
Tiêu chuẩn đầu vào 12.5% Mức độ Hài lòng của Sinh viên 18.75% Tỷ lệ Sinh viên trên Giảng viên 12.5% Chất lượng nghiên cứu 12.5% Cường độ nghiên cứu 6.25% Chi tiêu cho dịch vụ học thuật 6.25% Chi tiêu cho cơ sở vật chất 6.25% Triển vọng sau Tốt nghiệp 12.5% Tỷ lệ hoàn thành bằng cấp 12.5%
Urap
- Trường đại học:
- 12002
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
Us News
- Trường đại học:
- 7278
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Webometrics
- Trường đại học:
- 72001
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%