- Đại học ở Đài Trung
- Đại học ở Đài Trung
- Đại học ở Đài Trung
Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Đài Trung
Bảng xếp hạng đại học Đài Trung, Đài Loan 2022

China Medical University
中國醫藥大學
|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||
|
US News: Best Global Universities
[Đã đăng 25 tháng 10, 2021] |
||

National Chung Hsing University
國立中興大學

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||

Feng Chia University
逢甲大學

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||

Tunghai University
東海大學

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||

Chaoyang University of Technology
朝陽科技大學
|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||
|
THE Emerging Economies University Ranking - Times Higher Education
[Đã đăng 19 tháng 10, 2021] |
||

Chung Shan Medical University
中山醫學大學
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||
|
US News: Best Global Universities
[Đã đăng 25 tháng 10, 2021] |
||
|
CWUR Center for World University Rankings
[Đã đăng 25 tháng 4, 2022] |
||

Providence University
静宜大学

|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||
|
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 15 tháng 12, 2021] |
||
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |
||

Hungkuang University

|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
|
|
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 15 tháng 12, 2021] |

Central Taiwan University of Science and Technology
中臺科技大學

|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
|
|
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 15 tháng 12, 2021] |
|
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |
|

National Taichung University of Science and Technology
國立臺中科技大學

|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||
|
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 15 tháng 12, 2021] |
||
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |
||

National Taichung University of Education
國立台中教育大學

|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |

Ling Tung University
學以致用,誠以待人
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |

Hsiuping University of Science and Technology

|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |

Overseas Chinese University
僑光科技大學


National Taiwan University of Physical Education and Sport
國立臺灣體育運動大學
|
|
Đài Trung Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế
Dân số: 1041000
: Taiwan, Taichung City
-
-
- Điện áp khu dân cư: 110 V
- Tần số: 60 Hz
-
-
- Điện áp khu dân cư: 110 V
- Tần số: 60 Hz
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Đài Trung



xếp hạng nhà xuất bản
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 11087
- Đã đăng:
- 08 tháng 6, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1336
- Đã đăng:
- 02 tháng 11, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Asia:
- Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10%
Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%
Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%
CWUR Center for World University Rankings
- Trường đại học:
- 6000
- Đã đăng:
- 25 tháng 4, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings:
- Hiệu suất Nghiên cứu 40%
Chất lượng Giáo dục 25%
Việc làm của Cựu sinh viên 25%
Chất lượng Khoa 10%
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Trường đại học:
- 3718
- Đã đăng:
- 22 tháng 6, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:
- bài đăng nghiên cứu học thuật
NTU ranking
- Trường đại học:
- 335
- Đã đăng:
- 20 tháng 10, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Asia:
- Năng suất nghiên cứu 25%
Tác động nghiên cứu 35%
Tính xuất sắc của Nghiên cứu 40%
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Trường đại học:
- 1699
- Đã đăng:
- 16 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:
- Danh tiếng Giảng dạy 50%
Danh tiếng Nghiên cứu 50%
- Trường đại học:
- 2721
- Đã đăng:
- 04 tháng 3, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR World University Rankings:
- Giảng dạy 40%
Nghiên cứu 40%
Đa dạng Quốc tế 10%
Bền vững Tài chính 10%
- Trường đại học:
- 828
- Đã đăng:
- 16 tháng 9, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking:
- Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20%
Trích dẫn mỗi báo cáo 20%
Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20%
Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20%
Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 12386
- Đã đăng:
- 04 tháng 4, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
ShanghaiRanking Consultancy
- Trường đại học:
- 101
- Đã đăng:
- 06 tháng 5, 2020
- Trường đại học:
- 11016
- Đã đăng:
- 15 tháng 8, 2021
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 10529
- Đã đăng:
- 02 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings - Times Higher Education:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 1837
- Đã đăng:
- 19 tháng 10, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Emerging Economies University Ranking - Times Higher Education:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 20%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 10%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 10%
- Trường đại học:
- 320
- Đã đăng:
- 06 tháng 5, 2019
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Best universities in the Asia-Pacific region:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7.5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2.5%
- Trường đại học:
- 1656
- Đã đăng:
- 01 tháng 6, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Asia University Ranking:
- Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Giảng dạy 25%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 7,5%
- Trường đại học:
- 1428
- Đã đăng:
- 15 tháng 2, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 2524
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 769
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 553
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 1101
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 1180
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 938
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 634
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 705
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 849
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 785
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 796
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 783
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 604
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 674
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 452
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 521
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 746
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 1438
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 3144
- Đã đăng:
- 11 tháng 5, 2022
Urap
- Trường đại học:
- 6002
- Đã đăng:
- 15 tháng 12, 2021
Us News
- Trường đại học:
- 3248
- Đã đăng:
- 25 tháng 10, 2021
Webometrics
- Trường đại học:
- 36007
- Đã đăng:
- 01 tháng 1, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%