- Đại học ở Warsaw
- Đại học ở Warsaw
- Đại học ở Warsaw
- 27 Apr, 2022: THE Times Higher Education, UK đăng tải những kết quả mới nhất của THE University Impact Rankings - No Poverty (SDG1). Warsaw University of Life Sciences xếp hạng thứ 601.
- 27 Apr, 2022: THE Times Higher Education, UK đăng tải những kết quả mới nhất của THE University Impact Rankings - Zero Hunger (SDG2). Warsaw University of Life Sciences xếp hạng thứ 201.
- 27 Apr, 2022: THE University Impact Rankings - Good Health and Well-Being (SDG3) cập nhật từ University of Social Sciences and Humanities đạt thứ hạng 401.
- 27 Apr, 2022: THE University Impact Rankings - Quality Education (SDG4) cập nhật từ Warsaw School of Economics đạt thứ hạng 1001.
Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Warsaw
Bảng xếp hạng đại học Warsaw, Ba Lan 2022

University of Warsaw
Uniwersytet Warszawski

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2021] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||

Warsaw University of Technology
Politechnika Warszawska

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2021] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||

Medical University of Warsaw
Warszawski Uniwersytet Medyczny
|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||
|
US News: Best Global Universities
[Đã đăng 25 tháng 10, 2021] |
||

Warsaw University of Life Sciences
Szkola Glówna Gospodarstwa Wiejskiego w Warszawie

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2021] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||

University of Social Sciences and Humanities
Uniwersytet SWPS

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||
|
Nature Index - Top Academic Institutions
[Đã đăng 10 tháng 6, 2021] |
||

Military University of Technology
Wojskowa Akademia Techniczna
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||
|
Nature Index - Top Academic Institutions
[Đã đăng 10 tháng 6, 2021] |
||
|
Perspektywy
[Đã đăng 17 tháng 8, 2020] |
||

Warsaw School of Economics
Szkola Glówna Handlowa w Warszawie

|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||
|
Perspektywy
[Đã đăng 17 tháng 8, 2020] |
||
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |
||

Cardinal Stefan Wyszynski University of Warsaw
Uniwersytet Kardynala Stefana Wyszynskiego w Warszawie
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
||
|
Nature Index - Top Academic Institutions
[Đã đăng 10 tháng 6, 2021] |
||
|
Perspektywy
[Đã đăng 17 tháng 8, 2020] |
||

University of Physical Education of Warsaw
Akademia Wychowania Fizycznego Józefa Pilsudskiego w Warszawie

|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 04 tháng 4, 2022] |
|
|
Perspektywy
[Đã đăng 17 tháng 8, 2020] |
|
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |
|

Polish-Japanese Institute of Information Technology
Polsko-Japonska Akademia Technik Komputerowych
|
Perspektywy
[Đã đăng 17 tháng 8, 2020] |
|
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |

Academy of Finance and Business Vistula
Akademia Finansów i Biznesu Vistula

|
Perspektywy
[Đã đăng 17 tháng 8, 2020] |

Maria Grzegorzewska Academy of Special Education
Akademia Pedagogiki Specjalnej im. Marii Grzegorzewskiej w Warszawie
|
Perspektywy
[Đã đăng 17 tháng 8, 2020] |
|
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |

Christian Theological Academy
Chrzescijanska Akademia Teologiczna w Warszawie
|
Perspektywy
[Đã đăng 17 tháng 8, 2020] |

School of Applied Technology and Management
Wyzsza Szkola Informatyki Stosowanej i Zarzadzania
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |

Academy of Fine Arts of Warsaw
Akademia Sztuk Pieknych w Warszawie
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |

Fryderyk Chopin University of Music
Uniwersytet Muzyczny Fryderyka Chopina
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2022] |

The Maria Sklodowskiej-Curie Warsaw Academy
Uczelnia Warszawska im. Marii Sklodowskiej-Curie w Warszawie

Helena Chodkowska University of Technology and Economics
Uczelnia Techniczno-Handlowa im. Heleny Chodkowskiej

Pedagogical University of Warsaw
Wyzsza Szkola Pedagogiczna im. Janusza Korczaka w Warszawie

Graduate School of International Trade and Finance
Wyzsza Szkola Handlu i Finansów Miedzynarodowych im. Fryderyka Skarbka
|
|
Warsaw Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế
Dân số: 1703000
: Masovian Voivodeship, Warszawa
-
-
- Điện áp khu dân cư: 230 V
- Tần số: 50 Hz
-
-
- Điện áp khu dân cư: 230 V
- Tần số: 50 Hz
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Warsaw



xếp hạng nhà xuất bản
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 9665
- Đã đăng:
- 08 tháng 6, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1001
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability Rankings:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Trường đại học:
- 849
- Đã đăng:
- 15 tháng 12, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: EECA Emerging Europe & Central Asia:
- Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Báo cáo mỗi khoa 10%
Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Trường đại học:
- 2400
- Đã đăng:
- 02 tháng 6, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:
- bài đăng nghiên cứu học thuật
NTU ranking
- Trường đại học:
- 398
- Đã đăng:
- 20 tháng 10, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Europe:
- Hiệu quả Khoa học 23%
Tiềm năng Khoa học 15%
Sinh viên tốt nghiệp trên thị trường lao động 15%
Quốc tế hóa 15%
Uy tín 14%
Điều kiện Học tập 10%
Nature Index
- Trường đại học:
- 8700
- Đã đăng:
- 10 tháng 6, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index - Top Academic Institutions:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
Perspektywy
- Trường đại học:
- 100
- Đã đăng:
- 17 tháng 8, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Perspektywy:
- Hiệu quả Khoa học 23%
Tiềm năng Khoa học 15%
Sinh viên tốt nghiệp trên thị trường lao động 15%
Quốc tế hóa 15%
Uy tín 14%
Điều kiện Học tập 10%
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Trường đại học:
- 1699
- Đã đăng:
- 16 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:
- Danh tiếng Giảng dạy 50%
Danh tiếng Nghiên cứu 50%
- Trường đại học:
- 828
- Đã đăng:
- 16 tháng 9, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking:
- Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20%
Trích dẫn mỗi báo cáo 20%
Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20%
Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20%
Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 12386
- Đã đăng:
- 04 tháng 4, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
ShanghaiRanking Consultancy
- Trường đại học:
- 11016
- Đã đăng:
- 15 tháng 8, 2021
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 10529
- Đã đăng:
- 02 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings - Times Higher Education:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 365
- Đã đăng:
- 19 tháng 1, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities - Times Higher Education:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Trường đại học:
- 1428
- Đã đăng:
- 15 tháng 2, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 2524
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 769
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 553
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 1101
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 1180
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 938
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 634
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 849
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 785
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
- Trường đại học:
- 796
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2022
Urap
- Trường đại học:
- 6002
- Đã đăng:
- 15 tháng 12, 2021
Us News
- Trường đại học:
- 3248
- Đã đăng:
- 25 tháng 10, 2021
Webometrics
- Trường đại học:
- 36007
- Đã đăng:
- 01 tháng 1, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%