Đại học ở Winchester, Anh
- Xếp hạng & Đánh giá -

Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất các đại học ở Winchester
  • 17 Jan, 2025: THE Times Higher Education, UK đăng tải những kết quả mới nhất của THE World University Rankings by Subject (Business and Economics). Bao gồm 3 các trường đại học đến từ Winchester.
  • 09 Dec, 2024: ShanghaiRanking Consultancy đăng tải những kết quả mới nhất của Global Ranking of Sport Science Schools and Departments - ShanghaiRanking (Sport Science). Đại học Winchester xếp hạng thứ 51.
  • 09 Oct, 2024: Ấn phẩm mới nhất THE World University Rankings của THE Times Higher Education, UK. Đại học Winchester xếp hạng thứ #1201.
  • 23 Sep, 2024: US News Best National Universities cập nhật từ đạt thứ hạng 315.

Bảng xếp hạng đại học Winchester, Anh 2025

Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (dựa trên 134 đánh giá của sinh viên)
  • #85 
  • #1201 
THE World University Rankings
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
  • #83 
  • #103 
The Times Good University Guide
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
  • #92 
  • #115 
The Guardian League Table
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
Hiển thị thêm5 thứ hạng của The University of Winchester và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 10 môn

Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (dựa trên 263 đánh giá của sinh viên)
  • #881 
  • #916 
Payscale College Salary Report (Bachelor's Only)
[Đã đăng 04 tháng 9, 2024]
  • #570 
  • #3087 
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
  • #314 
  • #315 
US News Best National Universities
[Đã đăng 23 tháng 9, 2024]
Hiển thị thêm2 thứ hạng của Shenandoah University và xếp hạng theo ngành cụ thể cho 1 môn



Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Winchester

Nghiên cứu sức khỏe CUG The Complete University Guide - By Subject
#13 
Đại học Winchester
Giáo dục The Times Good University Guide by Subject
#19 
Đại học Winchester
Thần học và Nghiên cứu Tôn giáo CUG The Complete University Guide - By Subject
#20 
Đại học Winchester
Ngôn ngữ học CUG The Complete University Guide - By Subject
#26 
Đại học Winchester
Văn bản sáng tạo The Guardian University League Tables by Subject
#27 
Đại học Winchester
Báo chí The Guardian University League Tables by Subject
#30 
Đại học Winchester
Khoa học thể thao CUG The Complete University Guide - By Subject
#58 
Đại học Winchester
Khoa học máy tính CUG The Complete University Guide - By Subject
#60 
Đại học Winchester
Tiếp thị CUG The Complete University Guide - By Subject
#63 
Đại học Winchester
Pháp luật The Times Good University Guide by Subject
#72 
Đại học Winchester

Những Thông Tin Quan Trọng về Winchester Dành Cho Sinh Viên Quốc Tế

2 trong số 4 Đại học ở Winchester Được xếp hạng trong ít nhất một bảng xếp hạng

11 Danh sách xếp hạng khác nhau Đại học ở Winchester (6 bảng xếp hạng tổ chức và 5 bảng xếp hạng môn học)

Thời gian: GMT +8

Quận/tỉnh: Western Australia, Carnamah

Chi phí sinh hoạt cho sinh viên tại Winchester:
  • Giá Big Mac (trung bình Anh) 8.02 AU$ (16% đắt hơn ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland)
  • Loại ổ cắm A
    • Điện áp khu dân cư: 120 V
    • Tần số: 60 Hz
  • Loại ổ cắm B
    • Điện áp khu dân cư: 120 V
    • Tần số: 60 Hz

Bản đồ với các điểm đến đại học ở Winchester

google static map google map control google map control

Cuộc sống sinh viên trongWinchester .

  • Best place to live - University of Winchester
    1/1

Hỏi & Đáp

Đại học Winchester đứng nhất tại Winchester trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 108 xếp hạng các trường đại học.

Trong số tất cả các trường đại học trong Winchester Đại học Winchester có mặt với số lượt xếp hạng lớn nhất. Xem tất cả14 bảng xếp hạng nơiĐại học Winchester được liệt kê

Đại học Winchester được xếp hạng cao nhất trong Winchester về Y học & Sức khỏe (Nghiên cứu sức khỏe). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngĐại học Winchester .

Đại học Winchester được xếp hạng cao nhất trong Winchester về Giáo dục (Giáo dục). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngĐại học Winchester .

Đại học Winchester được xếp hạng cao nhất trong Winchester về Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại (Thần học và Nghiên cứu Tôn giáo). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngĐại học Winchester .

Đại học Winchester được xếp hạng cao nhất trong Winchester về Ngôn ngữ & Văn học (Ngôn ngữ học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngĐại học Winchester .

Đại học Winchester được xếp hạng cao nhất trong Winchester về Nghệ thuật thị giác & trình diễn (Văn bản sáng tạo). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngĐại học Winchester .

Đại học Winchester được xếp hạng cao nhất trong Winchester về Báo chi và Nghiên cứu Phương tiện Truyền thông Đại chúng (Báo chí). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngĐại học Winchester .

Đại học Winchester được xếp hạng cao nhất trong Winchester về Khoa học thể thao (Khoa học thể thao). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngĐại học Winchester .

Đại học Winchester được xếp hạng cao nhất trong Winchester về Khoa học máy tính (Khoa học máy tính). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngĐại học Winchester .

Đại học Winchester được xếp hạng cao nhất trong Winchester về Thương mại (Tiếp thị). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngĐại học Winchester .

Đại học Winchester được xếp hạng cao nhất trong Winchester về Luật (Pháp luật). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngĐại học Winchester .

xếp hạng nhà xuất bản

Nature Index

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:

Số bài viết (AC) Số phân số (FC) Số phân số có trọng số (WFC)

xem phương pháp luận

Payscale

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Payscale College Salary Report (Bachelor's Only):

xếp hạng dựa trên ROI

xem phương pháp luận

THE Times Higher Education, UK

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:

30% Giảng dạy (Môi trường học tập)

  • Khảo sát danh tiếng: 15%
  • Tỷ lệ nhân viên/sinh viên: 4.5%
  • Tỷ lệ tiến sĩ/cử nhân: 2.25%
  • Tỷ lệ tiến sĩ/nhân viên học thuật: 6%
  • Thu nhập của tổ chức: 2.25%

30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng)

  • Khảo sát danh tiếng: 18%
  • Thu nhập nghiên cứu: 6%
  • Năng suất nghiên cứu: 6%

30% Trích dẫn (Ảnh hưởng nghiên cứu)

7.5% Triển vọng quốc tế (Giảng viên, Sinh viên và Nghiên cứu)

  • Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2.5%
  • Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2.5%
  • Hợp tác quốc tế: 2.5%

2.5% Thu nhập từ ngành (Chuyển giao kiến ​​thức)"

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

The Guardian News and Media Limited

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -The Guardian League Table:

Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên: 15% Tiêu chuẩn đầu vào: 15% Chi phí cho mỗi sinh viên: 5% Tỷ lệ Tiếp tục Học tập: 15% (cho các môn học không thuộc ngành Y) HOẶC 5% (cho các môn học thuộc ngành Y) NSS - Giảng dạy: 8% NSS - Đánh giá & Phản hồi: 8% NSS - Sự hài lòng chung: 4% Triển vọng nghề nghiệp: 15% Giá trị gia tăng: 15%

xem phương pháp luận

The Times and The Sunday Times

xem phương pháp luận

The University League Tables

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học:

Tiêu chuẩn đầu vào 12.5% Mức độ Hài lòng của Sinh viên 18.75% Tỷ lệ Sinh viên trên Giảng viên 12.5% Chất lượng nghiên cứu 12.5% Cường độ nghiên cứu 6.25% Chi tiêu cho dịch vụ học thuật 6.25% Chi tiêu cho cơ sở vật chất 6.25% Triển vọng sau Tốt nghiệp 12.5% Tỷ lệ hoàn thành bằng cấp 12.5%

xem phương pháp luận

Urap

xem phương pháp luận

Us News

xem phương pháp luận

Washington Monthly

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Washington Monthly - National Universities:

Biến động Xã hội 33.33% Nghiên cứu 33.33% Dịch vụ Cộng đồng và Quốc gia 33.33%

xem phương pháp luận

Webometrics

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:

Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%

xem phương pháp luận