Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất cho Hokkaido University.
- tháng 2 2025: Hokkaido University xếp hạng 151 trong bảng xếp hạng mới nhất THE World Reputation Rankings từ THE Times Higher Education, UK.
- tháng 1 2025: Hokkaido University xếp hạng 401 trong bảng xếp hạng mới nhất THE World University Rankings by Subject (Business and Economics) từ THE Times Higher Education, UK.
- tháng 12 2024: Công bố bảng xếp hạng QS World University Rankings: Sustainability . Vị trí xếp hạng #192.
- tháng 11 2024: Phiên bản mới của bảng xếp hạng GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking (Business Administration). Hokkaido University xếp hạng #401.
#7
University Guru Meta Ranking
của Hokkaido University
trong số 702 trường đại học ở Nhật Bản
dựa trên 31 thứ hạng khác nhau
của Hokkaido University
trong số 702 trường đại học ở Nhật Bản
dựa trên 31 thứ hạng khác nhau
-
-
- #8
- #351
-
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
-
-
- #8
- #173
-
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
-
-
- #7
- #7
-
Bảng xếp hạng Đại học Nhật Bản của THE
[Đã đăng 23 tháng 3, 2023]
-
-
- #8
- #131
-
Xếp hạng việc làm của QS
[Đã đăng 23 tháng 9, 2021]
-
-
- #6
- #151
-
[Đã đăng 18 tháng 2, 2025]
-
-
- #7
- #439
-
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]
-
-
- #5
- #201
-
[Đã đăng 15 tháng 8, 2024]
-
-
- #8
- #79
-
Bảng xếp hạng Đại học Châu Á của THE
[Đã đăng 30 tháng 4, 2024]
-
-
- #9
- #187
-
Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE
[Đã đăng 25 tháng 1, 2024]
-
-
- #8
- #35
-
[Đã đăng 07 tháng 11, 2024]
-
-
- #5
- #178
-
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 03 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #264
-
Xếp hạng các tổ chức Scimago
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
-
-
- #9
- #236
-
CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới
[Đã đăng 13 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #110
-
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #8
- #39
-
Nature Index - 200 tổ chức hàng đầu tại Châu Á Thái Bình Dương
[Đã đăng 17 tháng 3, 2021]
-
-
- #7
- #341
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #279
-
Xếp hạng thế giới URAP - Xếp hạng đại học theo thành tích học tập
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
-
-
- #6
- #134
-
Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #8
- #385
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #308
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #192
-
[Đã đăng 10 tháng 12, 2024]
-
-
- #6
- #319
-
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]
-
-
- #1
- #72
-
Bảng xếp hạng tác động của trường đại học thế giới THE - Tổng thể
[Đã đăng 12 tháng 6, 2024]
-
-
- #3
- #252
-
Xếp hạng chung của môn học Trung Quốc
[Đã đăng 27 tháng 3, 2024]
Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu
Bảng xếp hạng môn học
Khoa học máy tính
-
-
- #16
- #601
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
Khoa học tự nhiên
-
-
- #5
- #36
-
- Hóa học
-
Nature Index - Top 100 Tổ chức Khoa học Châu Á Thái Bình Dương
[Đã đăng 17 tháng 3, 2021]
-
-
- #4
- #72
-
- Hóa học
-
Nature Index - Các tổ chức học thuật hàng đầu theo ngành học
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #5
- #95
-
- Hóa học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #4
- #101
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #5
- #185
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #101
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #3
- #110
-
- Khoa học môi trường
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #2
- #171
-
- Khoa học môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #101
-
- Địa chất
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #4
- #156
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #12
- #301
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #11
- #401
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #92
-
- Động vật học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Kỹ Thuật
-
-
- #9
- #401
-
- Công nghệ sinh học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #7
- #188
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #201
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #301
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #288
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #8
- #201
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #8
- #393
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #3
- #197
-
- Kỹ thuật môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #8
- #151
-
- Khoa học vật liệu
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #7
- #301
-
- Khoa học vật liệu
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #101
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #7
- #250
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
-
-
- #4
- #101
-
- Khảo cổ học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #2
- #401
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #7
- #301
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #9
- #251
-
- Xã hội học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Nông nghiệp
-
-
- #3
- #201
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #401
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #230
-
- Nông nghiệp
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #3
- #126
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Toán
-
-
- #12
- #563
-
- Toán Học Khoa Học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #10
- #351
-
- Toán học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #8
- #401
-
- Toán học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Y học & Sức khỏe
-
-
- #8
- #239
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #301
-
- Kỹ thuật y khoa
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #7
- #201
-
- Y học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #2
- #241
-
- Dược học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #151
-
- Dược & Dược học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #1
- #82
-
- Khoa học thú y
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #101
-
- Khoa học thú y
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Xếp hạng ngành học cao nhất ở Hokkaido University
Hóa học
Nature Index - Top 100 Institutions in Sciences Asia Pacific
#36
Khoa học tự nhiên
Khoa học thú y
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#82
Y học & Sức khỏe
Kỹ sư cơ khí
GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#101
Kỹ Thuật
Khảo cổ học
QS World University Rankings By Subject
#101
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
Khoa học về trái đất
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#126
Nông nghiệp
Toán học
QS World University Rankings By Subject
#351
Toán
Khoa học máy tính
THE World University Rankings by Subject
#601
Khoa học máy tính
Về Hokkaido University
Sự kiện chính
- Năm dự bị:
- 1876
- Điện thoại:
- +81 11-716-2111
- Địa chỉ:
-
- Nishi 5 Kita 8, Kita-ku
- 060-0808, Sapporo
- Nhật Bản
- trang web:
- https://www.hokudai.ac.jp/
- Xã hội:
Bản đồ củaHokkaido University



Hỏi & Đáp
Hokkaido University xếp hạng #7 ở Nhật Bản trong bảng xếp hạng tổng của 108 bảng xếp hạng đại học của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả các 702 đại học ở Nhật Bản.
Hokkaido University xếp hạng #1 ở Sapporo trong bảng xếp hạng tổng của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả 12 đại học ở Sapporo.
Hokkaido University được xếp hạng trong THE World University Rankings, QS World University Rankings, THE Japan University Rankings, QS Employability Rankings, THE World Reputation Rankings, US News: Best Global Universities và nhiều hơn nữa. Xem tất cả 31 xếp hạng của Hokkaido University.
Hokkaido University đạt được #7 trên bảng xếp hạng Bảng xếp hạng Đại học Nhật Bản của THE. Đây là trường đại học 108 rankings tracked on our website. See all rankings for Hokkaido University.
Hokkaido University có xếp hạng Khoa học tự nhiên cao nhất. Nó được xếp hạng #36 theo Nature Index - Top 100 Tổ chức Khoa học Châu Á Thái Bình Dương (Earth & Environmental Sciences). Xem các xếp hạng chuyên ngành của Hokkaido University.
Rất nhiều các bảng xếp hạng đại học bao gồm các khảo sát về danh tiếng giữa các cơ sở hàn lâm. Trong bảng xếp hạng tổng 108 bảng xếp hạng các trường đại học, Hokkaido University xếp hạng #1 giữa các trường đại học ở Sapporo và #7 giữa các trường đại học ở Nhật Bản. Xem tất cả các bảng xếp hạng Hokkaido University.
Trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi Hokkaido University xếp thứ #7 trong số tất cả các trường đại học ở Nhật Bản và University of Tokyo xếp thứ #1. Xem toàn bộ xếp hạng của các trường đại học tại Sapporo. Ngoài bảng xếp hạng, có thể bạn cũng muốn xem đánh giá từ những sinh viên theo học các trường đại học.
xếp hạng nhà xuất bản
The Times/CAO, HEA
The Times and The Sunday Times
The Guardian News and Media Limited
The University League Tables
Rogers Digital Media
U-Ranking
RUY
América Economía
Perspektywy
THE Times Higher Education, UK
- Đã đăng:
- 23 tháng 3, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Nhật Bản của THE:
- Tài nguyên 34%
Tham gia 30% (giảng dạy)
Môi trường 20% (đa dạng)
Kết quả 16% (khả năng việc làm)
- Đã đăng:
- 25 tháng 1, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Đã đăng:
- 30 tháng 4, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Châu Á của THE:
- Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Giảng dạy 25%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 7,5%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Đã đăng:
- 10 tháng 4, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành:
- Danh tiếng Học thuật: 50%
Danh tiếng với Nhà tuyển dụng: 30%
Trích dẫn Nghiên cứu trên mỗi Bài báo: 10%
Chỉ số H: 10%
RUF
Sapiens Research
National Institutional Ranking Framework
Careers360
Us News
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Urap
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
ShanghaiRanking Consultancy
Forbes
Payscale
Washington Monthly
The Princeton Review
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
- Tác động Khoa học
Số lượng Ấn phẩm
Hợp tác
Truy cập Mở
Đa dạng Giới tính
Scimago Institutions
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
CWUR Center for World University Rankings
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
- **Hiệu suất nghiên cứu: 40%**
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
**Chất lượng giáo dục: 25%**
**Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25%**
**Chất lượng giảng viên: 10%**
MONEY
- Đã đăng:
- 16 tháng 5, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY: Các trường Cao đẳng tốt nhất ở Mỹ, xếp hạng theo giá trị:
- Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%
Nature Index
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Đã đăng:
- 08 tháng 12, 2021
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
NTU ranking
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
- **Giảng dạy: 40%**
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
**Nghiên cứu: 40%**
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
**Đa dạng Quốc tế: 10%**
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
**Bền vững Tài chính: 10%**
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
StuDocu
4icu
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
Webometrics
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%