- tháng 1 2025: Phiên bản mới của bảng xếp hạng THE World University Rankings by Subject (Business and Economics). St George's, Đại học London xếp hạng #151.
- tháng 12 2024: Cập nhật bảng xếp hạng QS World University Rankings: Sustainability . St George's, Đại học London đạt vị trí 1251.
- tháng 11 2024: < RANKING_PUBLISHER&&> công bố kết quả mới nhất của bảng xếp hạng GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking (Business Administration) với St George's, Đại học London ở vị trí 301.
- tháng 10 2024: Công bố bảng xếp hạng THE World University Rankings . Vị trí xếp hạng #301.
của St George's, Đại học London
trong số 379 trường đại học ở Anh
dựa trên 25 thứ hạng khác nhau
-
-
- #51
- #69
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #54
- #69
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #30
- #301
-
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
-
-
- #26
- #350
-
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]
-
-
- #36
- #701
-
[Đã đăng 15 tháng 8, 2024]
-
-
- #49
- #1469
-
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 03 tháng 7, 2024]
-
-
- #39
- #689
-
Xếp hạng các tổ chức Scimago
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
-
-
- #33
- #630
-
CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới
[Đã đăng 13 tháng 5, 2024]
-
-
- #33
- #976
-
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #21
- #332
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #30
- #647
-
Xếp hạng thế giới URAP - Xếp hạng đại học theo thành tích học tập
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
-
-
- #31
- #478
-
Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #54
- #731
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #25
- #332
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #72
- #1251
-
[Đã đăng 10 tháng 12, 2024]
-
-
- #63
- #1019
-
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]
Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu
Bảng xếp hạng môn học
Khoa học tự nhiên
-
-
- #57
- #1725
-
- Hóa học
-
Nature Index - Các tổ chức học thuật hàng đầu theo ngành học
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
-
-
- #54
- #451
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
Y học & Sức khỏe
-
-
- #8
- #151
-
- Kỹ thuật y khoa
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #20
- #28
-
- Y học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #20
- #28
-
- Y học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #25
- #33
-
- Y học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #27
- #351
-
- Y học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #30
- #35
-
- Vật lý trị liệu
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #34
- #39
-
- Vật lý trị liệu
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #35
- #39
-
- Vật lý trị liệu
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
Xếp hạng ngành học cao nhất ở St George's, Đại học London
Đánh giá của sinh viên cho <ĐẠI HỌC&&>
dựa trên 221 đánh giá của sinh viên
![]() |
Google ratings |
|
4.4 (dựa trên 221 đánh giá của sinh viên) |
“Tôi rất vui khi trở thành một phần của một cộng đồng mới và đa dạng. Tôi đang gặp rất nhiều người hiểu biết và đam mê, nhưng cũng đang làm việc rất chăm chỉ vì khối lượng công việc ở đây rất lớn. ” “Mặc dù đây không phải là trường đại học lớn nhất, nhưng bạn vẫn có nhiều cơ hội để giao lưu, và thực tế là hầu hết mọi người bạn gặp đều là một chuyên gia chăm sóc sức khỏe đầy tham vọng, điều đó thật tuyệt vời để đắm mình vào chủ đề này. Điều đó nói lên rằng, thỉnh thoảng bạn thấy mình muốn thay đổi chủ đề, nhưng xét về lợi ích cho quỹ đạo sự nghiệp của bạn thì tôi không thể phàn nàn ”.
Về St George's, Đại học London
PROS
- Vì trường đại học nằm ở Luân Đôn, người học có nhiều lựa chọn cho một ngày đi chơi, cũng như tất cả các phương tiện giao thông công cộng để dễ dàng và thuận tiện.
- Học sinh đồng ý rằng Các câu lạc bộ và hiệp hội của SGUL mang lại cơ hội xã hội tuyệt vời. Một số lựa chọn phổ biến bao gồm Karate, Hiệp hội Ahlulbayt và Hội Chữ thập đỏ.
CONS
- Đội ngũ quản trị viên có thể trả lời email chậm, theo sinh viên. Vì lý do này, nếu bạn có một vấn đề quan trọng cần giải quyết, bạn nên liên hệ trực tiếp với trường đại học.
- Một lời phàn nàn thường xuyên của sinh viên là cần có nhiều cơ sở vật chất ngoài trời hơn, chẳng hạn như các khu thể thao ngoài trời.
Sự kiện chính
- Năm dự bị:
- 1733
- Điện thoại:
- +44 20 8672 9944
- Địa chỉ:
-
- Cranmer Terrace
- SW17 0RE, Luân Đôn
- Anh
- trang web:
- https://www.sgul.ac.uk/
- Xã hội:
THE Student Experience Survey by Times Higher Education
Times Higher Education đã khảo sát năm 20251 sinh viên đại học ở Vương quốc Anh về kinh nghiệm học tập của họ.52 sinh viên củaSt George's, Đại học London đã tham gia cuộc khảo sát.
Dưới đây bạn sẽ thấy kết quả củaSt George's, Đại học London cho mỗi câu hỏi khảo sát so với mức trung bình của tất cả các trường đại học ở Vương quốc Anh.
Tổng điểm: 76.0
Thành phần sinh viên củaSt George's, Đại học London
- sinh viên đại học:
- 3175
- sinh viên sau đại học:
- 555
- :
- 3730
- thuốc (không đặc hiệu):
- 1745
- Dưỡng và Hộ sinh:
- 1145
- Công nghệ sinh học,:
- 845
- Hong Kong (Special Administrative Region of China):
- 25
- Ấn Độ:
- 25
- Canada:
- 20
- Singapore:
- 20
- Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất:
- 10
- Malaysia:
- 10
- Philippines:
- 10
- Úc:
- 10
- United States:
- 5
- Thụy Sĩ:
- 5
- Ả Rập Saudi:
- 5
- Jordan:
- 5
- Iran:
- 5
- Thái Lan:
- 5
- Đài Loan:
- 5
- Indonesia:
- 5
- Trung Quốc:
- 5
- Nigeria:
- 5
- Ai Cập:
- 5
Bản đồ củaSt George's, Đại học London



Hỏi & Đáp
xếp hạng nhà xuất bản
The Times/CAO, HEA
The Times and The Sunday Times
The Guardian News and Media Limited
The University League Tables
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học:
- Tiêu chuẩn đầu vào 12.5%
Mức độ Hài lòng của Sinh viên 18.75%
Tỷ lệ Sinh viên trên Giảng viên 12.5%
Chất lượng nghiên cứu 12.5%
Cường độ nghiên cứu 6.25%
Chi tiêu cho dịch vụ học thuật 6.25%
Chi tiêu cho cơ sở vật chất 6.25%
Triển vọng sau Tốt nghiệp 12.5%
Tỷ lệ hoàn thành bằng cấp 12.5%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
Rogers Digital Media
U-Ranking
RUY
América Economía
Perspektywy
THE Times Higher Education, UK
- Đã đăng:
- 25 tháng 1, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Đã đăng:
- 10 tháng 4, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành:
- Danh tiếng Học thuật: 50%
Danh tiếng với Nhà tuyển dụng: 30%
Trích dẫn Nghiên cứu trên mỗi Bài báo: 10%
Chỉ số H: 10%
RUF
Sapiens Research
National Institutional Ranking Framework
Careers360
Us News
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Urap
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
ShanghaiRanking Consultancy
Forbes
Payscale
Washington Monthly
The Princeton Review
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
- Tác động Khoa học
Số lượng Ấn phẩm
Hợp tác
Truy cập Mở
Đa dạng Giới tính
Scimago Institutions
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
CWUR Center for World University Rankings
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
- **Hiệu suất nghiên cứu: 40%**
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
**Chất lượng giáo dục: 25%**
**Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25%**
**Chất lượng giảng viên: 10%**
MONEY
Nature Index
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
NTU ranking
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
- **Giảng dạy: 40%**
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
**Nghiên cứu: 40%**
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
**Đa dạng Quốc tế: 10%**
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
**Bền vững Tài chính: 10%**
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
StuDocu
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
4icu
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
Webometrics
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%