- tháng 2 2025: Đại học Manchester xếp hạng 50 trong bảng xếp hạng mới nhất THE World Reputation Rankings từ THE Times Higher Education, UK.
- tháng 1 2025: Đại học Manchester xếp hạng 43 trong bảng xếp hạng mới nhất THE World University Rankings by Subject (Business and Economics) từ THE Times Higher Education, UK.
- tháng 12 2024: Công bố bảng xếp hạng QS World University Rankings: Sustainability . Vị trí xếp hạng #9.
- tháng 11 2024: Công bố bảng xếp hạng THE Global Employability University Ranking . Vị trí xếp hạng #65.
của Đại học Manchester
trong số 379 trường đại học ở Anh
dựa trên 38 thứ hạng khác nhau
-
-
- #22
- #27
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #24
- #31
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #20
- #22
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #53
-
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
-
-
- #5
- #34
-
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
-
-
- #5
- #42
-
Xếp hạng việc làm của QS
[Đã đăng 23 tháng 9, 2021]
-
-
- #7
- #65
-
[Đã đăng 14 tháng 11, 2024]
-
-
- #7
- #50
-
[Đã đăng 18 tháng 2, 2025]
-
-
- #6
- #67
-
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]
-
-
- #5
- #52
-
[Đã đăng 15 tháng 8, 2024]
-
-
- #7
- #23
-
Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE
[Đã đăng 25 tháng 1, 2024]
-
-
- #5
- #7
-
[Đã đăng 10 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #85
-
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 03 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #77
-
Xếp hạng các tổ chức Scimago
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
-
-
- #6
- #51
-
CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới
[Đã đăng 13 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #107
-
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #6
- #69
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #58
-
Xếp hạng thế giới URAP - Xếp hạng đại học theo thành tích học tập
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
-
-
- #6
- #82
-
Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #42
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #6
- #75
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #53
- #220
-
Xếp hạng Đại học Thế giới StuDocu - EMEA - Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi
[Đã đăng 30 tháng 1, 2023]
-
-
- #5
- #89
-
UniRank 4icu: 200 trường đại học hàng đầu thế giới
[Đã đăng 07 tháng 2, 2024]
-
-
- #5
- #83
-
UniRank 4icu: 200 trường đại học nói tiếng Anh hàng đầu
[Đã đăng 07 tháng 2, 2024]
-
-
- #3
- #9
-
[Đã đăng 10 tháng 12, 2024]
-
-
- #5
- #60
-
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]
-
-
- #1
- #2
-
Bảng xếp hạng tác động của trường đại học thế giới THE - Tổng thể
[Đã đăng 12 tháng 6, 2024]
-
-
- #5
- #16
-
Các trường đại học hàng đầu về giáo dục kỹ thuật số
[Đã đăng 17 tháng 4, 2024]
-
-
- #15
- #64
-
Xếp hạng chung của môn học Trung Quốc
[Đã đăng 27 tháng 3, 2024]
Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu
Bảng xếp hạng môn học
Giáo dục
-
-
- #3
- #3
-
- Giáo dục
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #47
-
- Giáo dục
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #10
- #84
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #15
- #101
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #10
- #137
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Khoa học máy tính
-
-
- #9
- #137
-
- Trí tuệ nhân tạo
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #8
- #10
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #10
- #11
-
- Khoa học máy tính
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #68
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #7
- #212
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
Khoa học tự nhiên
-
-
- #27
- #35
-
- Sinh học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #10
- #15
-
- Hóa học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #19
-
- Hóa học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #18
- #23
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #37
- #45
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #73
-
- Hóa học
-
Nature Index - Các tổ chức học thuật hàng đầu theo ngành học
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #4
- #76
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #5
- #113
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #10
- #76
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #5
- #34
-
- Khoa học môi trường
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #7
- #117
-
- Khoa học môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #14
- #20
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #15
- #20
-
- Địa chất
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #11
- #51
-
- Địa chất
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #11
- #140
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #10
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #14
- #18
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #76
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Vật lý học và Thiên văn học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #10
-
- Động vật học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch
-
-
- #10
- #162
-
- Ngành kiến trúc
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Kỹ Thuật
-
-
- #13
- #15
-
- Kỹ thuật không gian vũ trụ
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #81
-
- Kỹ thuật không gian vũ trụ
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #1
- #36
-
- Công nghệ sinh học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #9
- #10
-
- Kỹ thuật hóa học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #11
- #15
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #13
- #16
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #77
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #3
- #101
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #6
- #170
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #8
-
- Công trình dân dụng
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #10
- #14
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #51
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #9
- #124
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #11
- #251
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #9
- #10
-
- Kỹ thuật điện và điện tử
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #9
- #15
-
- Kỹ thuật điện và điện tử
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #45
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #3
- #83
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #7
- #126
-
- Kỹ thuật môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #19
-
- Khoa học vật liệu
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #5
- #171
-
- Khoa học vật liệu
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #6
-
- Công nghệ vật liệu
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #8
-
- Công nghệ vật liệu
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #12
- #14
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #14
- #17
-
- Kỹ sư cơ khí
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #21
- #27
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #51
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #5
- #91
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #101
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
Luật
-
-
- #15
- #21
-
- Pháp luật
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #19
- #24
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #27
- #39
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #57
-
- Pháp luật
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #10
- #76
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #12
- #78
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
-
-
- #9
- #12
-
- Nhân chủng học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #11
- #13
-
- Nhân chủng học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #29
-
- Nhân chủng học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #6
- #36
-
- Nhân chủng học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #3
- #3
-
- Khảo cổ học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #11
- #51
-
- Khảo cổ học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #11
- #13
-
- Kinh điển
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #6
- #10
-
- Nghiên Cứu Phát Triển
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #5
- #17
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #15
- #18
-
- Kinh tế học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #21
- #26
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #36
- #46
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #9
- #51
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #7
- #9
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #6
- #19
-
- Địa lý học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #25
- #32
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #10
- #11
-
- Môn lịch sử
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #12
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #18
- #21
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #23
- #25
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #33
-
- Môn lịch sử
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #11
- #12
-
- Triết lý
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #16
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #22
- #27
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #25
- #30
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #17
- #101
-
- Triết lý
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #15
- #19
-
- Chính trị
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #23
- #27
-
- Chính trị
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #23
- #31
-
- Chính trị
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #19
- #23
-
- Tâm lý
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #21
- #28
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #37
-
- Tâm lý
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #38
- #51
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #55
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #9
- #81
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #15
- #101
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #6
- #37
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #9
- #53
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #2
- #11
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #13
- #15
-
- Xã hội học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #16
-
- Xã hội học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #5
- #16
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #17
- #18
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #9
- #12
-
- Thần học và Nghiên cứu Tôn giáo
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #9
-
- Nghiên cứu Thần học và Tôn giáo
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #10
- #14
-
- Nghiên cứu Thần học và Tôn giáo
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
Nghệ thuật thị giác & trình diễn
-
-
- #16
- #18
-
- Lịch sử nghệ thuật, kiến trúc và thiết kế
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #4
-
- Âm nhạc
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #6
- #6
-
- Âm nhạc
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #13
- #15
-
- Âm nhạc
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #14
- #51
-
- Biểu diễn nghệ thuật
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Ngôn ngữ & Văn học
-
-
- #4
- #5
-
- Nghiên cứu Châu Á
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #12
- #14
-
- Tiếng anh
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #21
- #26
-
- Tiếng anh
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #27
- #32
-
- Tiếng anh
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #11
- #13
-
- Tiếng Pháp
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #14
- #18
-
- Tiếng Pháp
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Tiếng Đức
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #7
-
- Tiếng Đức
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #5
-
- Tiếng Ý
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #9
- #10
-
- Tiếng Ý
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #9
-
- Ngôn ngữ học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #15
- #17
-
- Ngôn ngữ học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #26
-
- Ngôn ngữ học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Nông nghiệp
-
-
- #18
- #351
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #96
-
- Nông nghiệp
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #3
-
- Khoa học động vật
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #11
- #100
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Thương mại
-
-
- #1
- #8
-
- Thương mại
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #7
- #10
-
- Kinh doanh và Quản lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #51
-
- Tài chính
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #13
- #14
-
- Tiếp thị
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #8
- #21
-
- Tiếp thị
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #12
- #76
-
- Quản trị công
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Toán
-
-
- #7
- #87
-
- Toán Học Khoa Học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #11
- #13
-
- Toán học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #12
- #18
-
- Toán học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #28
- #38
-
- Toán học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #55
-
- Toán học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #6
- #101
-
- Toán học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #6
- #189
-
- Toán học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #69
-
- Số liệu thống kê
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #11
- #101
-
- Số liệu thống kê
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Y học & Sức khỏe
-
-
- #10
- #12
-
- Điều dưỡng trẻ em
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #8
-
- Nha khoa
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #8
- #11
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #10
- #14
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #47
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #49
-
- Nha khoa
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #6
- #101
-
- Kỹ thuật y khoa
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #12
- #20
-
- Y học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #13
- #21
-
- Y học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #18
- #26
-
- Y học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #30
-
- Y học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #39
- #44
-
- Điều dưỡng sức khỏe tâm thần
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #15
- #19
-
- Hộ sinh
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #89
-
- Dược học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #17
-
- Dược & Dược học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Xếp hạng ngành học cao nhất ở Đại học Manchester
Đánh giá của sinh viên cho <ĐẠI HỌC&&>
dựa trên 1324 đánh giá của sinh viên
![]() |
Google ratings |
|
4.5 (dựa trên 1324 đánh giá của sinh viên) |
“Tôi vừa hoàn thành chương trình học tại Đại học Manchester, để lấy bằng Luật. Nó rất thách thức và tốc độ đòi hỏi cao, nhưng nhìn chung tôi yêu thích trải nghiệm và nó khiến tôi trở thành một người có năng lực hơn. Tôi đã có thể tìm được một công việc tương đối dễ dàng sau khi tốt nghiệp nhờ vào uy tín và danh tiếng đi kèm với việc tốt nghiệp ở Manchester. ”
Về Đại học Manchester
PROS
- Sinh viên nêu bật các cơ sở vật chất tuyệt vời mà Đại học Manchester cung cấp. Các ví dụ phổ biến nhất là khu nhà ở cho sinh viên rộng rãi và vô số thư viện được trang bị với không gian học tập rộng rãi.
- Bầu không khí hỗ trợ lẫn nhau cho phép học sinh cảm thấy tự tin rằng họ có thể nhận được sự giúp đỡ mà họ cần, cho dù từ nhân viên hay từ chính học sinh.
- Liên tục được xếp hạng trong số 100 trường hàng đầu thế giới bởi QS World University Rankings và Times Higher Education. Đôi khi, xếp hạng của trường đại học tăng lên top 50, nhưng điều này phụ thuộc vào từng năm.
CONS
- Nhiều sinh viên đã bày tỏ rằng chất lượng hỗ trợ cho sinh viên khuyết tật là đáng thất vọng, với lý do rằng ban quản trị thường chậm phản hồi các yêu cầu.
Sự kiện chính
- Năm dự bị:
- 2004
- Điện thoại:
- +44 161 306 6000
- Địa chỉ:
-
- Oxford Road
- M13 9PL, Manchester
- Anh
- trang web:
- https://www.manchester.ac.uk/
- Xã hội:
Yêu cầu đối với sinh viên quốc tế / Yêu cầu tiếng Anh
Điểm IELTS Academic (các bài kiểm tra tương tự có thể được chấp nhận)
-
- 6.5
- All other courses
-
- 6.5
- Manchester Business School East - Undergraduate Degrees
-
- 6.5
- Manchester Business School - Graduate Degrees
-
- 7.0
- Graduate Degrees
- (no subscore less than 6.0)
-
- 7.0
- Undergraduate Degrees
- (no subscore less than 6.0)
THE Student Experience Survey by Times Higher Education
Times Higher Education đã khảo sát năm 20251 sinh viên đại học ở Vương quốc Anh về kinh nghiệm học tập của họ.416 sinh viên củaĐại học Manchester đã tham gia cuộc khảo sát.
Dưới đây bạn sẽ thấy kết quả củaĐại học Manchester cho mỗi câu hỏi khảo sát so với mức trung bình của tất cả các trường đại học ở Vương quốc Anh.
Tổng điểm: 79.0
Thành phần sinh viên củaĐại học Manchester
- sinh viên đại học:
- 30130
- sinh viên sau đại học:
- 12730
- :
- 42860
- Kinh doanh và Quản lý:
- 4510
- Công nghệ sinh học,:
- 3575
- thuốc (không đặc hiệu):
- 3025
- Toán Học Khoa Học:
- 1955
- Pháp luật:
- 1865
- ngôn ngữ và nghiên cứu khu vực:
- 1795
- Kinh tế học:
- 1665
- Dưỡng và Hộ sinh:
- 1630
- giáo dục và giảng dạy:
- 1570
- vật liệu và công nghệ:
- 1570
- Điện toán:
- 1555
- Chính trị:
- 1510
- Vật lý học và Thiên văn học:
- 1440
- Kỹ sư cơ khí:
- 1385
- Nhân chủng học:
- 1300
- Kỹ thuật điện và điện tử:
- 1235
- Tâm lý:
- 1055
- Hóa học:
- 980
- Kỹ thuật hóa học, quy trình & năng lượng:
- 950
- Xã hội học:
- 870
- Dược, chất Độc Dược:
- 850
- Môn lịch sử:
- 800
- nghiên cứu địa lý, trái đất và môi trường:
- 695
- kiến trúc, xây dựng và quy hoạch:
- 630
- Học tiếng Anh:
- 580
- Biểu diễn nghệ thuật:
- 560
- kỹ thuật (không cụ thể):
- 515
- Công trình dân dụng:
- 475
- Nha khoa:
- 475
- sức khỏe đồng minh:
- 340
- Triết lý:
- 325
- giải phẫu, sinh lý học và bệnh lý:
- 295
- Kinh điển:
- 265
- Nghệ thuật Sáng tạo và Thiết kế:
- 240
- Chính sách xã hội:
- 140
- Nghiên cứu Thần học và Tôn giáo:
- 135
- Khảo cổ học:
- 55
- Trung Quốc:
- 8605
- Malaysia:
- 685
- Ấn Độ:
- 610
- Ả Rập Saudi:
- 535
- Hong Kong (Special Administrative Region of China):
- 430
- Kuwait:
- 275
- Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất:
- 205
- United States:
- 180
- Korea (South):
- 175
- Singapore:
- 165
- Nigeria:
- 135
- Indonesia:
- 135
- Thổ Nhĩ Kỳ:
- 130
- Pakistan:
- 115
- Đài Loan:
- 115
- Ai Cập:
- 105
- Thái Lan:
- 105
- Oman:
- 90
- Canada:
- 80
- Nga:
- 80
- Na Uy:
- 75
- Kenya:
- 70
- Iran:
- 70
- Nhật Bản:
- 65
- Thụy Sĩ:
- 65
- Chile:
- 55
- Bangladesh:
- 50
- Jordan:
- 50
- Peru:
- 45
- Brasil:
- 40
- Qatar:
- 35
- Liban:
- 35
- Macao (Special Administrative Region of China):
- 35
- Việt Nam:
- 35
- Mauritius:
- 35
- Kazakhstan:
- 35
- México:
- 35
- Ecuador:
- 35
- Colombia:
- 30
- Ukraina:
- 25
- Myanmar (Burma):
- 25
- North Macedonia:
- 25
- Trinidad và Tobago:
- 25
- Brunei:
- 25
- Sri Lanka:
- 25
- Úc:
- 25
- Cộng hòa Nam Phi:
- 25
- Bahrain:
- 25
- Ghana:
- 25
- Maldives:
- 20
- Botswana:
- 20
- Zimbabwe:
- 15
- Uganda:
- 15
- Maroc:
- 15
- Libya:
- 15
- Philippines:
- 10
- Zambia:
- 10
- Uzbekistan:
- 10
- Tanzania:
- 10
- Sudan:
- 10
- Iraq:
- 10
- Ethiopia:
- 10
- Cameroon:
- 10
- Barbados:
- 5
- Quần đảo Virgin thuộc Anh:
- 5
- Bermuda:
- 5
- Venezuela:
- 5
- Quần đảo Cayman:
- 5
- Panama:
- 5
- Quần đảo Turks và Caicos :
- 5
- Argentina:
- 5
- Bolivia:
- 5
- Paraguay:
- 5
- Armenia:
- 5
- Rwanda:
- 5
- Azerbaijan:
- 5
- Belarus:
- 5
- Gruzia:
- 5
- Iceland:
- 5
- Serbia:
- 5
- Algérie:
- 5
- Congo (Democratic Republic) {formerly Zaire}:
- 5
- Gambia, The:
- 5
- Malawi:
- 5
- Yemen:
- 5
- Seychelles:
- 5
- Campuchia:
- 5
- Kyrgyzstan:
- 5
- Mông Cổ:
- 5
- New Zealand:
- 5
- Israel:
- 5
- Occupied Palestinian Territories {formerly West Ba:
- 5
- Syria:
- 5
Bản đồ củaĐại học Manchester



Hỏi & Đáp
xếp hạng nhà xuất bản
The Times/CAO, HEA
The Times and The Sunday Times
The Guardian News and Media Limited
The University League Tables
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học:
- Tiêu chuẩn đầu vào 12.5%
Mức độ Hài lòng của Sinh viên 18.75%
Tỷ lệ Sinh viên trên Giảng viên 12.5%
Chất lượng nghiên cứu 12.5%
Cường độ nghiên cứu 6.25%
Chi tiêu cho dịch vụ học thuật 6.25%
Chi tiêu cho cơ sở vật chất 6.25%
Triển vọng sau Tốt nghiệp 12.5%
Tỷ lệ hoàn thành bằng cấp 12.5%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
Rogers Digital Media
U-Ranking
RUY
América Economía
Perspektywy
THE Times Higher Education, UK
- Đã đăng:
- 25 tháng 1, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Đã đăng:
- 10 tháng 4, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành:
- Danh tiếng Học thuật: 50%
Danh tiếng với Nhà tuyển dụng: 30%
Trích dẫn Nghiên cứu trên mỗi Bài báo: 10%
Chỉ số H: 10%
RUF
Sapiens Research
National Institutional Ranking Framework
Careers360
Us News
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Urap
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
ShanghaiRanking Consultancy
Forbes
Payscale
Washington Monthly
The Princeton Review
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
- Tác động Khoa học
Số lượng Ấn phẩm
Hợp tác
Truy cập Mở
Đa dạng Giới tính
Scimago Institutions
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
CWUR Center for World University Rankings
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
- **Hiệu suất nghiên cứu: 40%**
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
**Chất lượng giáo dục: 25%**
**Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25%**
**Chất lượng giảng viên: 10%**
MONEY
Nature Index
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
NTU ranking
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
- **Giảng dạy: 40%**
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
**Nghiên cứu: 40%**
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
**Đa dạng Quốc tế: 10%**
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
**Bền vững Tài chính: 10%**
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
StuDocu
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
4icu
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
Webometrics
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%