University College London, còn được gọi là UCL, là một trường đại học nghiên cứu do chính phủ tài trợ có trụ sở tại thủ đô London, Anh. Đó là một trường đại học đặt trọng tâm vào nghiên cứu điều tra và giảng dạy các kỹ năng tư duy phản biện cho các cựu sinh viên của trường. Trường có cơ sở chính nằm trong khu vực Bloomsbury của Khu Camden, Trung tâm Luân Đôn đông dân cư, nơi sinh viên có thể tận hưởng những công viên rộng lớn và không gian mở vào thời gian rảnh rỗi.
- tháng 3 2025: THE Times Higher Education, UKcông bố kết quả mới nhất củaTHE World’s Most International Universities vớiĐại học Cao đẳng London ở vị trí14 .
- tháng 3 2025: Công bố QS World University Rankings By Subject (Business & Management Studies). Vị trí xếp hạng #11.
- tháng 3 2025: Cập nhật Scimago Institutions Rankings . Đại học Cao đẳng London đạt vị trí 11.
- tháng 2 2025: THE Times Higher Education, UKcông bố kết quả mới nhất củaTHE World Reputation Rankings vớiĐại học Cao đẳng London ở vị trí25 .
của Đại học Cao đẳng London
trong số 379 trường đại học ở Anh
dựa trên 39 thứ hạng khác nhau
-
-
- #6
- #7
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #9
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #9
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #22
-
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
-
-
- #4
- #9
-
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
-
-
- #3
- #20
-
Xếp hạng việc làm của QS
[Đã đăng 23 tháng 9, 2021]
-
-
- #8
- #128
-
[Đã đăng 14 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #25
-
[Đã đăng 18 tháng 2, 2025]
-
-
- #3
- #7
-
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]
-
-
- #3
- #16
-
[Đã đăng 15 tháng 8, 2024]
-
-
- #6
- #14
-
[Đã đăng 19 tháng 3, 2025]
-
-
- #4
- #5
-
[Đã đăng 10 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #28
-
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 03 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #11
-
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]
-
-
- #3
- #20
-
CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới
[Đã đăng 13 tháng 5, 2024]
-
-
- #3
- #48
-
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #1
- #3
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #1
- #3
-
Xếp hạng thế giới URAP - Xếp hạng đại học theo thành tích học tập
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
-
-
- #4
- #18
-
Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #34
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #23
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #48
- #185
-
Xếp hạng Đại học Thế giới StuDocu - EMEA - Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi
[Đã đăng 30 tháng 1, 2023]
-
-
- #3
- #46
-
UniRank 4icu: 200 trường đại học hàng đầu thế giới
[Đã đăng 07 tháng 2, 2024]
-
-
- #3
- #45
-
UniRank 4icu: 200 trường đại học nói tiếng Anh hàng đầu
[Đã đăng 07 tháng 2, 2024]
-
-
- #1
- #5
-
[Đã đăng 10 tháng 12, 2024]
-
-
- #3
- #15
-
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]
-
-
- #8
- #48
-
Các trường đại học hàng đầu về giáo dục kỹ thuật số
[Đã đăng 17 tháng 4, 2024]
-
-
- #8
- #23
-
Xếp hạng chung của môn học Trung Quốc
[Đã đăng 27 tháng 3, 2024]
Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu
Bảng xếp hạng môn học
Giáo dục
-
-
- #1
- #1
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #1
- #6
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #3
- #10
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #9
- #13
-
- Giáo dục
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #11
- #19
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #19
- #22
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
Khoa học máy tính
-
-
- #3
- #8
-
- Trí tuệ nhân tạo
-
Nature Index - 100 tổ chức hàng đầu về trí tuệ nhân tạo
[Đã đăng 09 tháng 12, 2020]
-
-
- #3
- #38
-
- Trí tuệ nhân tạo
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #7
-
- Khoa học máy tính
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #10
- #13
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #34
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #2
- #106
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
Khoa học tự nhiên
-
-
- #8
- #11
-
- Sinh học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #12
-
- Hóa học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #8
- #12
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #24
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #39
- #47
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #76
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #79
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #151
-
- Hóa học
-
Nature Index - Các tổ chức học thuật hàng đầu theo ngành học
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #8
- #42
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #32
-
- Khoa học môi trường
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #5
- #45
-
- Khoa học môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #9
- #11
-
- Địa chất
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #13
- #16
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #22
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #5
- #33
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #4
-
- Khoa học tự nhiên
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #20
- #25
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #36
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #42
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #19
- #27
-
- Vật lý học và Thiên văn học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #183
-
- Động vật học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch
-
-
- #1
- #1
-
- Ngành kiến trúc
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #9
-
- Ngành kiến trúc
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #10
- #13
-
- Ngành kiến trúc
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #1
- #29
-
- Ngành kiến trúc
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Kỹ Thuật
-
-
- #4
- #61
-
- Kỹ thuật không gian vũ trụ
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #3
- #43
-
- Công nghệ sinh học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #7
- #8
-
- Kỹ thuật hóa học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #8
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #11
- #14
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #2
- #51
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #3
- #71
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #118
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #9
- #10
-
- Công trình dân dụng
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #11
- #14
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #1
- #17
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #15
- #20
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #1
- #37
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #102
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #2
- #3
-
- Kỹ thuật điện và điện tử
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Kỹ thuật điện và điện tử
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #48
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #2
- #60
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #3
- #51
-
- Kỹ thuật môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #128
-
- Khoa học vật liệu
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #6
-
- Kỹ sư cơ khí
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #10
- #13
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #13
- #15
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #76
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #82
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #151
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
Luật
-
-
- #1
- #1
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #2
- #2
-
- Pháp luật
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #2
- #2
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #10
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #4
- #14
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #3
- #15
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
-
-
- #1
- #1
-
- Nhân chủng học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #3
- #4
-
- Nhân chủng học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #5
- #7
-
- Nhân chủng học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #9
-
- Nhân chủng học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #3
- #3
-
- Khảo cổ học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #5
- #5
-
- Khảo cổ học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #6
- #8
-
- Kinh điển
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #12
-
- Nghiên Cứu Phát Triển
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #5
- #6
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Kinh tế học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #14
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #12
- #16
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #24
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #2
- #2
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #4
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #15
- #19
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #3
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #5
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #5
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Môn lịch sử
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #15
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #4
- #5
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #5
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Triết lý
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #39
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #3
- #4
-
- Chính trị
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #6
-
- Chính trị
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #9
- #12
-
- Chính trị
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #22
-
- Chính trị
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #1
- #4
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #2
- #4
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #6
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Tâm lý
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #3
- #6
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #2
- #6
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #6
- #9
-
- Chính sách xã hội
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #1
- #2
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #14
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #2
- #4
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #8
- #10
-
- Xã hội học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #21
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #5
- #22
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #20
- #23
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
Nghệ thuật thị giác & trình diễn
-
-
- #2
- #3
-
- Lịch sử nghệ thuật, kiến trúc và thiết kế
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
Ngôn ngữ & Văn học
-
-
- #3
- #4
-
- Tiếng anh
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #5
-
- Tiếng anh
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #5
-
- Tiếng anh
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #8
-
- Tiếng Pháp
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #9
- #11
-
- Tiếng Pháp
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Tiếng Đức
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #11
- #12
-
- Tiếng Đức
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #7
-
- Tiếng Ý
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #9
- #9
-
- Tiếng Ý
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #2
- #2
-
- Ngôn ngữ học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #5
-
- Ngôn ngữ học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #19
-
- Ngôn ngữ học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
Nông nghiệp
-
-
- #11
- #271
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #12
- #401
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #45
-
- Nông nghiệp
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #29
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Thương mại
-
-
- #17
- #85
-
- Thương mại
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #13
- #14
-
- Kinh doanh và Quản lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #19
- #151
-
- Tài chính
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #2
- #15
-
- Quản trị công
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Toán
-
-
- #4
- #37
-
- Toán Học Khoa Học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Toán học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Toán học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #10
-
- Toán học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #38
-
- Toán học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #5
- #51
-
- Toán học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #88
-
- Toán học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #11
-
- Số liệu thống kê
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #38
-
- Số liệu thống kê
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Y học & Sức khỏe
-
-
- #2
- #10
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #32
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #1
- #10
-
- Kỹ thuật y khoa
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #3
- #3
-
- Y học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #8
-
- Y học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #8
- #11
-
- Y học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #12
-
- Y học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #1
- #10
-
- Dược học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #3
-
- Dược học & Dược lý học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #10
- #201
-
- Khoa học thú y
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #10
- #266
-
- Khoa học thú y
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Xếp hạng ngành học cao nhất ở Đại học Cao đẳng London
Đánh giá của sinh viên cho <ĐẠI HỌC&&>
dựa trên 1557 đánh giá của sinh viên
![]() |
Google ratings |
|
4.5 (dựa trên 1557 đánh giá của sinh viên) |
“Tôi đã học triết học ở đây trong hai năm. Tôi thực sự thích hình thức phân phối khóa học của mình, nơi chúng tôi sẽ có phần giới thiệu về một chủ đề mà nhiều thông tin được đưa vào bạn cùng một lúc, và sau đó bạn luôn có một cuộc hội thảo với gia sư của mình, nơi các chủ đề được khám phá nhiều hơn cẩn thận và chuyên sâu. Tôi thích cách tiếp cận này và nó thực sự giúp bạn học đúng chủ đề của mình. ” “Tôi chọn UCL vì danh tiếng uy tín của nó và năng lượng xã hội sôi nổi tuyệt vời đến từ các sinh viên khác trong khuôn viên trường”
VềĐại học Cao đẳng London
Ưu điểm
- Sinh viên tại UCL có nhiều điều tích cực để nói về các câu lạc bộ và xã hội phong phú trong khuôn viên trường.
- Ban quản lý lắng nghe sinh viên, thường xuyên thực hiện các thay đổi đối với trường đại học dựa trên các đề xuất của cơ quan sinh viên.
- Về thứ hạng, QS World University Rankings và Times Higher Education đứng UCL trong số 20 trường hàng đầu trên thế giới.
Nhược điểm
- Một khía cạnh của trường đại học khiến sinh viên khó chịu là khu vực này rất đông khách du lịch. Điều này khiến ngay cả việc đi uống cà phê cũng trở thành một nhiệm vụ khó khăn.
Sự kiện chính
- Năm dự bị:
- 1826
- Điện thoại:
- +44 (0) 2076 792 000
- Địa chỉ:
-
- Gower Street
- WC1E 6BT, Luân Đôn
- Anh
- trang web:
- https://www.ucl.ac.uk/
- Xã hội:
Yêu cầu đối với sinh viên quốc tế / Yêu cầu tiếng Anh
Điểm IELTS Academic (các bài kiểm tra tương tự có thể được chấp nhận)
-
- 6.5
- All other courses
-
- 6.5
- Graduate Degrees
-
- 6.5
- Undergraduate Degrees
-
- 5.5
- UPSCE
THE Student Experience Survey by Times Higher Education
Times Higher Education đã khảo sát năm 20251 sinh viên đại học ở Vương quốc Anh về kinh nghiệm học tập của họ.284 sinh viên củaĐại học Cao đẳng London đã tham gia cuộc khảo sát.
Dưới đây bạn sẽ thấy kết quả củaĐại học Cao đẳng London cho mỗi câu hỏi khảo sát so với mức trung bình của tất cả các trường đại học ở Vương quốc Anh.
Tổng điểm: 74.3
Thành phần sinh viên củaĐại học Cao đẳng London
- sinh viên đại học:
- 22890
- sinh viên sau đại học:
- 19245
- :
- 42135
- thuốc (không đặc hiệu):
- 5210
- Giáo dục và giảng dạy:
- 4290
- Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch:
- 3640
- Công nghệ sinh học,:
- 2835
- Ngôn ngữ học và Nghiên cứu khu vực:
- 2830
- Tâm lý:
- 2310
- Toán Học Khoa Học:
- 1890
- Kinh doanh và Quản lý:
- 1850
- Vật lý học và Thiên văn học:
- 1560
- Kinh tế học:
- 1535
- Dược, chất Độc Dược:
- 1340
- Điện toán:
- 1285
- Pháp luật:
- 1190
- Môn lịch sử:
- 1115
- Kỹ thuật Hóa học, Quy trình và Năng lượng:
- 1000
- Chính trị:
- 985
- Hóa học:
- 970
- Kỹ thuật (Không chuyên ngành cụ thể):
- 790
- Kỹ thuật điện và điện tử:
- 755
- Công trình dân dụng:
- 720
- Nghiên cứu địa lý, trái đất và môi trường:
- 690
- Nghệ thuật Sáng tạo và Thiết kế:
- 490
- Nhân chủng học:
- 460
- Triết lý:
- 445
- Kỹ sư cơ khí:
- 440
- Học tiếng Anh:
- 430
- Chính sách xã hội:
- 350
- Nha khoa:
- 180
- Kinh điển:
- 155
- Nghiên cứu Thần học và Tôn giáo:
- 60
- Trung Quốc:
- 10285
- Hong Kong (Special Administrative Region of China):
- 1155
- Malaysia:
- 625
- United States:
- 605
- Singapore:
- 575
- Ấn Độ:
- 460
- Korea (South):
- 355
- Thổ Nhĩ Kỳ:
- 240
- Thụy Sĩ:
- 240
- Canada:
- 215
- Nga:
- 210
- Thái Lan:
- 200
- Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất:
- 180
- Đài Loan:
- 170
- Nhật Bản:
- 160
- Ả Rập Saudi:
- 160
- Pakistan:
- 145
- Indonesia:
- 145
- Chile:
- 105
- Úc:
- 90
- Liban:
- 85
- Nigeria:
- 80
- Ai Cập:
- 75
- Iran:
- 70
- Macao (Special Administrative Region of China):
- 65
- Kuwait:
- 60
- Kazakhstan:
- 50
- México:
- 50
- Việt Nam:
- 50
- Colombia:
- 45
- Bangladesh:
- 45
- Na Uy:
- 45
- Kenya:
- 40
- Brasil:
- 40
- Cộng hòa Nam Phi:
- 40
- Jordan:
- 40
- Israel:
- 40
- Maroc:
- 35
- Ukraina:
- 30
- Sri Lanka:
- 30
- Bahrain:
- 30
- New Zealand:
- 30
- Qatar:
- 30
- Philippines:
- 25
- Mauritius:
- 25
- Trinidad và Tobago:
- 25
- Oman:
- 20
- Peru:
- 20
- Brunei:
- 20
- Ghana:
- 20
- Azerbaijan:
- 20
- Myanmar (Burma):
- 15
- Tuy-ni-di:
- 15
- Albania:
- 15
- Armenia:
- 15
- Gruzia:
- 10
- Iraq:
- 10
- Tajikistan:
- 10
- Botswana:
- 10
- Mông Cổ:
- 10
- Monaco:
- 10
- Paraguay:
- 10
- Uganda:
- 10
- Argentina:
- 10
- Sudan:
- 10
- Venezuela:
- 5
- Guyana:
- 5
- Bermuda:
- 5
- Quần đảo Cayman:
- 5
- Grenada:
- 5
- Jamaica:
- 5
- Uruguay:
- 5
- Panama:
- 5
- Ecuador:
- 5
- Tanzania:
- 5
- Belarus:
- 5
- Iceland:
- 5
- Montenegro:
- 5
- North Macedonia:
- 5
- Serbia:
- 5
- Algérie:
- 5
- Libya:
- 5
- Malawi:
- 5
- Seychelles:
- 5
- Syria:
- 5
- Zambia:
- 5
- Zimbabwe:
- 5
- Afghanistan:
- 5
- Campuchia:
- 5
- Kyrgyzstan:
- 5
- Maldives:
- 5
- Nepal:
- 5
- Uzbekistan:
- 5
- Occupied Palestinian Territories {formerly West Ba:
- 5
Bản đồ củaĐại học Cao đẳng London



-
SOAS, Đại học Luân Đôn #47 (0.41 Km)
-
Đại học Westminster #73 (1.05 Km)
-
Đại học Thú y Hoàng gia Đại học London #83 (1.32 Km)
-
Trường Vệ sinh và Y tế Nhiệt đới London, Đại học London #91 (0.48 Km)
-
Học viện Âm nhạc Hoàng gia, Đại học London #117 (1.24 Km)
-
Học viện giáo dục UCL #297 (0.45 Km)
Hỏi & Đáp
xếp hạng nhà xuất bản
The Times/CAO, HEA
The Times and The Sunday Times
The Guardian News and Media Limited
The University League Tables
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học:
- Tiêu chuẩn đầu vào 12.5%
Mức độ Hài lòng của Sinh viên 18.75%
Tỷ lệ Sinh viên trên Giảng viên 12.5%
Chất lượng nghiên cứu 12.5%
Cường độ nghiên cứu 6.25%
Chi tiêu cho dịch vụ học thuật 6.25%
Chi tiêu cho cơ sở vật chất 6.25%
Triển vọng sau Tốt nghiệp 12.5%
Tỷ lệ hoàn thành bằng cấp 12.5%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
Rogers Digital Media
U-Ranking
RUY
América Economía
Perspektywy
THE Times Higher Education, UK
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
RUF
Sapiens Research
National Institutional Ranking Framework
Careers360
Us News
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Urap
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
ShanghaiRanking Consultancy
Forbes
Payscale
Washington Monthly
The Princeton Review
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
- Tác động Khoa học
Số lượng Ấn phẩm
Hợp tác
Truy cập Mở
Đa dạng Giới tính
Scimago Institutions
CWUR Center for World University Rankings
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
- **Hiệu suất nghiên cứu: 40%**
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
**Chất lượng giáo dục: 25%**
**Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25%**
**Chất lượng giảng viên: 10%**
MONEY
Nature Index
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
- Đã đăng:
- 09 tháng 12, 2020
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
NTU ranking
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
- **Giảng dạy: 40%**
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
**Nghiên cứu: 40%**
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
**Đa dạng Quốc tế: 10%**
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
**Bền vững Tài chính: 10%**
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
StuDocu
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
4icu
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
Webometrics
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%