Xếp hạng của University of Calgary (University of Calgary)

Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất cho University of Calgary.
  • tháng 2 2025: < RANKING_PUBLISHER&&> công bố kết quả mới nhất của bảng xếp hạng THE World Reputation Rankings với University of Calgary ở vị trí 151.
  • tháng 1 2025: < RANKING_PUBLISHER&&> công bố kết quả mới nhất của bảng xếp hạng THE World University Rankings by Subject (Business and Economics) với University of Calgary ở vị trí 301.
  • tháng 12 2024: University of Calgary xếp hạng 100 trong bảng xếp hạng mới nhất QS World University Rankings: Sustainability từ British Quacquarelli Symonds, UK.
  • tháng 12 2024: < RANKING_PUBLISHER&&> công bố kết quả mới nhất của bảng xếp hạng Global Ranking of Sport Science Schools and Departments - ShanghaiRanking (Sport Science) với University of Calgary ở vị trí 21.
#9
University Guru Meta Ranking
của University of Calgary

trong số 102 trường đại học ở Canada
dựa trên 33 thứ hạng khác nhau

Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu

Bảng xếp hạng môn học

Giáo dục

    • #4 
    • #57 
    Giáo dục
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
    • #4 
    • #76 
    Giáo dục

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #7 
    • #83 
    Giáo dục

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #7 
    • #101 
    Giáo dục

    [Đã đăng 17 tháng 1, 2025]

Khoa học máy tính

    • #18 
    • #301 
    Khoa học máy tính

    [Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
    • #17 
    • #351 
    Khoa học máy tính

    [Đã đăng 01 tháng 9, 2024]

Khoa học tự nhiên

    • #10 
    • #201 
    Hóa học
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
    • #8 
    • #201 
    Hóa học

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #6 
    • #301 
    Hóa học

    [Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
    • #11 
    • #447 
    Hóa học
    Nature Index - Các tổ chức học thuật hàng đầu theo ngành học
    [Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
    • #8 
    • #151 
    Khoa học về trái đất

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #11 
    • #151 
    Khoa học môi trường
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
    • #12 
    • #281 
    Khoa học môi trường

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #5 
    • #101 
    Địa chất
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
    • #5 
    • #122 
    Địa chất

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #5 
    • #91 
    Động vật học

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]

Kỹ Thuật

    • #8 
    • #201 
    Công nghệ sinh học

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #2 
    • #101 
    Kỹ thuật hóa học

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #5 
    • #222 
    Kỹ thuật hóa học

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #6 
    • #251 
    Kỹ thuật hóa học

    [Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
    • #14 
    • #201 
    Công trình dân dụng

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #17 
    • #297 
    Công trình dân dụng

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #16 
    • #351 
    Công trình dân dụng

    [Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
    • #8 
    • #176 
    Kỹ Thuật

    [Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
    • #7 
    • #205 
    Kỹ Thuật

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #9 
    • #241 
    Kỹ thuật môi trường

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #8 
    • #251 
    Khoa học vật liệu
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
    • #10 
    • #401 
    Khoa học vật liệu

    [Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
    • #10 
    • #201 
    Kỹ sư cơ khí

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #6 
    • #242 
    Kỹ sư cơ khí

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #10 
    • #251 
    Kỹ sư cơ khí

    [Đã đăng 01 tháng 9, 2024]

Luật

    • #14 
    • #201 
    Pháp luật

    [Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
    • #16 
    • #201 
    Pháp luật

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #12 
    • #251 
    Pháp luật
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]

Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại

    • #4 
    • #76 
    Nhân chủng học

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #7 
    • #151 
    Khảo cổ học
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
    • #6 
    • #151 
    Kinh tế học

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #10 
    • #190 
    Kinh tế học

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #12 
    • #201 
    Địa lý học
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
    • #16 
    • #201 
    Địa lý học

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #5 
    • #101 
    Triết lý
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
    • #13 
    • #170 
    Triết lý

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #5 
    • #71 
    Tâm lý

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #5 
    • #76 
    Tâm lý

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #6 
    • #101 
    Tâm lý
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
    • #11 
    • #151 
    Tâm lý

    [Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
    • #9 
    • #123 
    Khoa học Xã hội

    [Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
    • #12 
    • #301 
    Khoa học Xã hội

    [Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
    • #10 
    • #111 
    Xã hội học

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #8 
    • #151 
    Xã hội học

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #13 
    • #301 
    Xã hội học
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]

Nông nghiệp

    • #14 
    • #301 
    Khoa học nông nghiệp

    [Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
    • #16 
    • #401 
    Khoa học nông nghiệp

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #11 
    • #280 
    Nông nghiệp

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #5 
    • #147 
    Khoa học về trái đất

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]

Thương mại

    • #8 
    • #204 
    Thương mại

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]

Toán

    • #11 
    • #373 
    Toán Học Khoa Học

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #9 
    • #201 
    Toán học
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]

Y học & Sức khỏe

    • #6 
    • #101 
    Kỹ thuật y khoa

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #7 
    • #101 
    Y học
    Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
    [Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
    • #6 
    • #190 
    Dược học

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
    • #2 
    • #47 
    Khoa học thú y

    [Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
    • #7 
    • #103 
    Khoa học thú y

    [Đã đăng 22 tháng 7, 2024]

Xếp hạng ngành học cao nhất ở University of Calgary

Khoa học thú y GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#47 
Y học & Sức khỏe
Giáo dục QS World University Rankings By Subject
#57 
Giáo dục
Tâm lý URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#71 
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
Động vật học URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#91 
Khoa học tự nhiên
Kỹ thuật hóa học GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#101 
Kỹ Thuật
Khoa học về trái đất URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#147 
Nông nghiệp
Pháp luật THE World University Rankings by Subject
#201 
Luật
Toán học QS World University Rankings By Subject
#201 
Toán
Thương mại URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#204 
Thương mại
Khoa học máy tính THE World University Rankings by Subject
#301 
Khoa học máy tính

Về University of Calgary

PROS

  • Một trong những đặc điểm mà sinh viên thích nhất ở khuôn viên trường là có hơn 2.500 người sống trong khuôn viên, mang đến cho khuôn viên một năng lượng xã hội sôi động.
  • Do uy tín và danh tiếng của UCalgary, các sinh viên sau khi tốt nghiệp cho biết tìm việc làm tương đối dễ dàng. Một lý do khác cho điều này là Calgary có thị trường việc làm khá ổn định.
  • Được xếp hạng trong top 300 toàn cầu theo Xếp hạng Đại học Thế giới QS và Times Higher Education.

CONS

  • Khi chỉ trích UCalgary, sinh viên đã bày tỏ rằng một số chương trình thiếu cấu trúc, hoặc theo các chương trình giảng dạy hơi lỗi thời.

Sự kiện chính

Năm dự bị:
1966
Điện thoại:
+1 403-220-5110
Địa chỉ:
2500 University Drive NW
MLB 117, Calgary
Canada
trang web:
https://www.ucalgary.ca/
Xã hội:
  • LIVING IN RESIDENCE - University of Calgary - CANADA
  • UCalgary: Campus Myths
  • Advice For New Students 101 - University of Calgary
  • Ask a UCalgary Student! - March 2021 [RECORDING]
  • Orientation - Students Advice for Parents

Bản đồ củaUniversity of Calgary

Hỏi & Đáp

University of Calgary xếp hạng #9 ở Canada trong bảng xếp hạng tổng của 108 bảng xếp hạng đại học của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả các 102 đại học ở Canada.

University of Calgary xếp hạng #1 ở Calgary trong bảng xếp hạng tổng của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả 5 đại học ở Calgary.

University of Calgary được xếp hạng trong Research Infosource: Canada's Top 50 Research Universities, THE World University Rankings, QS World University Rankings, QS Employability Rankings, THE World Reputation Rankings, US News: Best Global Universities và nhiều hơn nữa. Xem tất cả 33 xếp hạng của University of Calgary.

University of Calgary đạt được #6 trên bảng xếp hạng . Đây là trường đại học 108 rankings tracked on our website. See all rankings for University of Calgary.

University of Calgary có xếp hạng Y học & Sức khỏe cao nhất. Nó được xếp hạng #5 theo Research Infosource: Các trường đại học nghiên cứu hàng đầu của Canada về Y khoa (Medical Research). Xem các xếp hạng chuyên ngành của University of Calgary.

Rất nhiều các bảng xếp hạng đại học bao gồm các khảo sát về danh tiếng giữa các cơ sở hàn lâm. Trong bảng xếp hạng tổng 108 bảng xếp hạng các trường đại học, University of Calgary xếp hạng #1 giữa các trường đại học ở Calgary và #9 giữa các trường đại học ở Canada. Xem tất cả các bảng xếp hạng University of Calgary.

Trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi University of Calgary xếp thứ #9 trong số tất cả các trường đại học ở Canada và University of Toronto xếp thứ #1. Xem toàn bộ xếp hạng của các trường đại học tại Calgary. Ngoài bảng xếp hạng, có thể bạn cũng muốn xem đánh giá từ những sinh viên theo học các trường đại học.