Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất cho University of Calgary.
- tháng 2 2025: < RANKING_PUBLISHER&&> công bố kết quả mới nhất của bảng xếp hạng THE World Reputation Rankings với University of Calgary ở vị trí 151.
- tháng 1 2025: < RANKING_PUBLISHER&&> công bố kết quả mới nhất của bảng xếp hạng THE World University Rankings by Subject (Business and Economics) với University of Calgary ở vị trí 301.
- tháng 12 2024: University of Calgary xếp hạng 100 trong bảng xếp hạng mới nhất QS World University Rankings: Sustainability từ British Quacquarelli Symonds, UK.
- tháng 12 2024: < RANKING_PUBLISHER&&> công bố kết quả mới nhất của bảng xếp hạng Global Ranking of Sport Science Schools and Departments - ShanghaiRanking (Sport Science) với University of Calgary ở vị trí 21.
#9
University Guru Meta Ranking
của University of Calgary
trong số 102 trường đại học ở Canada
dựa trên 33 thứ hạng khác nhau
của University of Calgary
trong số 102 trường đại học ở Canada
dựa trên 33 thứ hạng khác nhau
-
-
- #6
- #6
-
[Đã đăng 05 tháng 12, 2024]
-
-
- #9
- #201
-
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
-
-
- #11
- #198
-
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
-
-
- #7
- #131
-
Xếp hạng việc làm của QS
[Đã đăng 23 tháng 9, 2021]
-
-
- #8
- #151
-
[Đã đăng 18 tháng 2, 2025]
-
-
- #8
- #206
-
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]
-
-
- #6
- #151
-
[Đã đăng 15 tháng 8, 2024]
-
-
- #5
- #144
-
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 03 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #142
-
Xếp hạng các tổ chức Scimago
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
-
-
- #8
- #195
-
CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới
[Đã đăng 13 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #239
-
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #7
- #148
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #145
-
Xếp hạng thế giới URAP - Xếp hạng đại học theo thành tích học tập
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
-
-
- #6
- #143
-
Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #11
- #164
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #8
- #148
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #33
- #159
-
Xếp hạng Đại học Thế giới StuDocu - Hoa Kỳ và Canada
[Đã đăng 30 tháng 1, 2023]
-
-
- #7
- #105
-
UniRank 4icu: 200 trường đại học hàng đầu thế giới
[Đã đăng 07 tháng 2, 2024]
-
-
- #7
- #98
-
UniRank 4icu: 200 trường đại học nói tiếng Anh hàng đầu
[Đã đăng 07 tháng 2, 2024]
-
-
- #11
- #100
-
[Đã đăng 10 tháng 12, 2024]
-
-
- #6
- #94
-
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]
-
-
- #10
- #58
-
Bảng xếp hạng tác động của trường đại học thế giới THE - Tổng thể
[Đã đăng 12 tháng 6, 2024]
-
-
- #8
- #101
-
Các trường đại học hàng đầu về giáo dục kỹ thuật số
[Đã đăng 17 tháng 4, 2024]
-
-
- #16
- #252
-
Xếp hạng chung của môn học Trung Quốc
[Đã đăng 27 tháng 3, 2024]
Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu
Bảng xếp hạng môn học
Giáo dục
-
-
- #4
- #57
-
- Giáo dục
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #4
- #76
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #7
- #83
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #7
- #101
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
Khoa học máy tính
-
-
- #18
- #301
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #17
- #351
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
Khoa học tự nhiên
-
-
- #10
- #201
-
- Hóa học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #8
- #201
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #6
- #301
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #11
- #447
-
- Hóa học
-
Nature Index - Các tổ chức học thuật hàng đầu theo ngành học
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #8
- #151
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #11
- #151
-
- Khoa học môi trường
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #12
- #281
-
- Khoa học môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #101
-
- Địa chất
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #5
- #122
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #91
-
- Động vật học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Kỹ Thuật
-
-
- #8
- #201
-
- Công nghệ sinh học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #2
- #101
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #5
- #222
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #251
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #14
- #201
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #17
- #297
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #16
- #351
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #176
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #7
- #205
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #9
- #241
-
- Kỹ thuật môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #8
- #251
-
- Khoa học vật liệu
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #10
- #401
-
- Khoa học vật liệu
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #10
- #201
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #6
- #242
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #10
- #251
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
Luật
-
-
- #14
- #201
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #16
- #201
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #12
- #251
-
- Pháp luật
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
-
-
- #4
- #76
-
- Nhân chủng học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #7
- #151
-
- Khảo cổ học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #6
- #151
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #10
- #190
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #12
- #201
-
- Địa lý học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #16
- #201
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #5
- #101
-
- Triết lý
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #13
- #170
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #71
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #76
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #6
- #101
-
- Tâm lý
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #11
- #151
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #9
- #123
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #12
- #301
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #10
- #111
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #8
- #151
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #13
- #301
-
- Xã hội học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Nông nghiệp
-
-
- #14
- #301
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #16
- #401
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #11
- #280
-
- Nông nghiệp
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #147
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Thương mại
-
-
- #8
- #204
-
- Thương mại
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Toán
-
-
- #11
- #373
-
- Toán Học Khoa Học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #9
- #201
-
- Toán học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Y học & Sức khỏe
-
-
- #6
- #101
-
- Kỹ thuật y khoa
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #7
- #101
-
- Y học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #6
- #190
-
- Dược học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #47
-
- Khoa học thú y
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #7
- #103
-
- Khoa học thú y
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Xếp hạng ngành học cao nhất ở University of Calgary
Khoa học thú y
GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#47
Y học & Sức khỏe
Giáo dục
QS World University Rankings By Subject
#57
Giáo dục
Tâm lý
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#71
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
Động vật học
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#91
Khoa học tự nhiên
Kỹ thuật hóa học
GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#101
Kỹ Thuật
Khoa học về trái đất
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#147
Nông nghiệp
Pháp luật
THE World University Rankings by Subject
#201
Luật
Toán học
QS World University Rankings By Subject
#201
Toán
Thương mại
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#204
Thương mại
Khoa học máy tính
THE World University Rankings by Subject
#301
Khoa học máy tính
Về University of Calgary
PROS
- Một trong những đặc điểm mà sinh viên thích nhất ở khuôn viên trường là có hơn 2.500 người sống trong khuôn viên, mang đến cho khuôn viên một năng lượng xã hội sôi động.
- Do uy tín và danh tiếng của UCalgary, các sinh viên sau khi tốt nghiệp cho biết tìm việc làm tương đối dễ dàng. Một lý do khác cho điều này là Calgary có thị trường việc làm khá ổn định.
- Được xếp hạng trong top 300 toàn cầu theo Xếp hạng Đại học Thế giới QS và Times Higher Education.
CONS
- Khi chỉ trích UCalgary, sinh viên đã bày tỏ rằng một số chương trình thiếu cấu trúc, hoặc theo các chương trình giảng dạy hơi lỗi thời.
Sự kiện chính
- Năm dự bị:
- 1966
- Điện thoại:
- +1 403-220-5110
- Địa chỉ:
-
- 2500 University Drive NW
- MLB 117, Calgary
- Canada
- trang web:
- https://www.ucalgary.ca/
- Xã hội:
Bản đồ củaUniversity of Calgary



Hỏi & Đáp
University of Calgary xếp hạng #9 ở Canada trong bảng xếp hạng tổng của 108 bảng xếp hạng đại học của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả các 102 đại học ở Canada.
University of Calgary xếp hạng #1 ở Calgary trong bảng xếp hạng tổng của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả 5 đại học ở Calgary.
University of Calgary được xếp hạng trong Research Infosource: Canada's Top 50 Research Universities, THE World University Rankings, QS World University Rankings, QS Employability Rankings, THE World Reputation Rankings, US News: Best Global Universities và nhiều hơn nữa. Xem tất cả 33 xếp hạng của University of Calgary.
University of Calgary đạt được #6 trên bảng xếp hạng . Đây là trường đại học 108 rankings tracked on our website. See all rankings for University of Calgary.
University of Calgary có xếp hạng Y học & Sức khỏe cao nhất. Nó được xếp hạng #5 theo Research Infosource: Các trường đại học nghiên cứu hàng đầu của Canada về Y khoa (Medical Research). Xem các xếp hạng chuyên ngành của University of Calgary.
Rất nhiều các bảng xếp hạng đại học bao gồm các khảo sát về danh tiếng giữa các cơ sở hàn lâm. Trong bảng xếp hạng tổng 108 bảng xếp hạng các trường đại học, University of Calgary xếp hạng #1 giữa các trường đại học ở Calgary và #9 giữa các trường đại học ở Canada. Xem tất cả các bảng xếp hạng University of Calgary.
Trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi University of Calgary xếp thứ #9 trong số tất cả các trường đại học ở Canada và University of Toronto xếp thứ #1. Xem toàn bộ xếp hạng của các trường đại học tại Calgary. Ngoài bảng xếp hạng, có thể bạn cũng muốn xem đánh giá từ những sinh viên theo học các trường đại học.
xếp hạng nhà xuất bản
The Times/CAO, HEA
The Times and The Sunday Times
The Guardian News and Media Limited
The University League Tables
Rogers Digital Media
U-Ranking
RUY
- Đã đăng:
- 07 tháng 12, 2023
- Đã đăng:
- 07 tháng 12, 2023
América Economía
Perspektywy
THE Times Higher Education, UK
- Đã đăng:
- 25 tháng 1, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Đã đăng:
- 10 tháng 4, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành:
- Danh tiếng Học thuật: 50%
Danh tiếng với Nhà tuyển dụng: 30%
Trích dẫn Nghiên cứu trên mỗi Bài báo: 10%
Chỉ số H: 10%
RUF
Sapiens Research
National Institutional Ranking Framework
Careers360
Us News
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Urap
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
ShanghaiRanking Consultancy
Forbes
Payscale
Washington Monthly
The Princeton Review
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
- Tác động Khoa học
Số lượng Ấn phẩm
Hợp tác
Truy cập Mở
Đa dạng Giới tính
Scimago Institutions
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
CWUR Center for World University Rankings
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
- **Hiệu suất nghiên cứu: 40%**
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
**Chất lượng giáo dục: 25%**
**Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25%**
**Chất lượng giảng viên: 10%**
MONEY
Nature Index
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
NTU ranking
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
- **Giảng dạy: 40%**
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
**Nghiên cứu: 40%**
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
**Đa dạng Quốc tế: 10%**
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
**Bền vững Tài chính: 10%**
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
StuDocu
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
4icu
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
Webometrics
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%