Cập nhật xếp hạng mới nhất cho University of Limerick
- tháng 10 2024: University of Limerick cấp bậc 501 trong thời gian gần nhất THE World University Rankings từ THE Times Higher Education, UK .
- tháng 9 2024: British Quacquarelli Symonds, UK công bố kết quả mới nhất của QS Business Masters (Finance) với University of Limerick vào vị trí 151 .
- tháng 9 2024: Xuất bản của NTU Performance Ranking of Scientific Papers . Xếp hạng vị trí #901.
- tháng 9 2024: Phiên bản mới của NTU Rankings by Subject (Economics & Business). University of Limerick được xếp hạng #269 .
#5
University Guru Meta Ranking
của University of Limerick
trong số 34 trường đại học ở Ireland
dựa trên 30 thứ hạng khác nhau
của University of Limerick
trong số 34 trường đại học ở Ireland
dựa trên 30 thứ hạng khác nhau
-
-
- #4
- #4
-
Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times
[Đã đăng 14 tháng 11, 2021]
-
-
- #8
- #501
-
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
-
-
- #6
- #421
-
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
-
-
- #4
- #191
-
Xếp hạng việc làm của QS
[Đã đăng 23 tháng 9, 2021]
-
-
- #6
- #942
-
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]
-
-
- #6
- #801
-
[Đã đăng 15 tháng 8, 2024]
-
-
- #5
- #145
-
[Đã đăng 10 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #876
-
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 03 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #904
-
Xếp hạng các tổ chức Scimago
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
-
-
- #5
- #925
-
CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới
[Đã đăng 13 tháng 5, 2024]
-
-
- #2
- #72
-
Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #852
-
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #7
- #901
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #792
-
Xếp hạng thế giới URAP - Xếp hạng đại học theo thành tích học tập
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
-
-
- #4
- #469
-
Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #366
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #455
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #175
-
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới của QS: Tính bền vững
[Đã đăng 05 tháng 12, 2023]
-
-
- #4
- #604
-
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #61
-
Bảng xếp hạng tác động của trường đại học thế giới THE - Tổng thể
[Đã đăng 12 tháng 6, 2024]
-
-
- #1
- #124
-
Nature Index - Các trường đại học trẻ
[Đã đăng 08 tháng 12, 2021]
-
-
- #6
- #252
-
Xếp hạng chung của môn học Trung Quốc
[Đã đăng 27 tháng 3, 2024]
Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu
Bảng xếp hạng môn học
Giáo dục
-
-
- #1
- #98
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #101
-
- Giáo dục
-
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới theo chuyên ngành của THE
[Đã đăng 19 tháng 10, 2023]
-
-
- #3
- #101
-
- Giáo dục
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #1
- #151
-
- Giáo dục
-
Bảng xếp hạng toàn cầu GRAS về các môn học - ShanghaiRanking
[Đã đăng 27 tháng 10, 2023]
Khoa học máy tính
-
-
- #6
- #501
-
- Khoa học máy tính
-
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới theo chuyên ngành của THE
[Đã đăng 19 tháng 10, 2023]
Khoa học tự nhiên
-
-
- #3
- #301
-
- Hóa học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #1
- #301
-
- Hóa học
-
Bảng xếp hạng toàn cầu GRAS về các môn học - ShanghaiRanking
[Đã đăng 27 tháng 10, 2023]
-
-
- #3
- #451
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #541
-
- Hóa học
-
Nature Index - Các tổ chức học thuật hàng đầu theo ngành học
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
Kỹ Thuật
-
-
- #1
- #301
-
- Kỹ thuật hóa học
-
Bảng xếp hạng toàn cầu GRAS về các môn học - ShanghaiRanking
[Đã đăng 27 tháng 10, 2023]
-
-
- #2
- #351
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #698
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #301
-
- Kỹ Thuật
-
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới theo chuyên ngành của THE
[Đã đăng 19 tháng 10, 2023]
-
-
- #4
- #699
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #3
- #301
-
- Khoa học vật liệu
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #2
- #451
-
- Khoa học vật liệu
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #694
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Luật
-
-
- #5
- #251
-
- Pháp luật
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
-
-
- #2
- #176
-
- Tâm lý
-
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới theo chuyên ngành của THE
[Đã đăng 19 tháng 10, 2023]
-
-
- #3
- #201
-
- Tâm lý
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #5
- #301
-
- Tâm lý
-
Bảng xếp hạng toàn cầu GRAS về các môn học - ShanghaiRanking
[Đã đăng 27 tháng 10, 2023]
-
-
- #4
- #360
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #251
-
- Khoa học Xã hội
-
Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới theo chuyên ngành của THE
[Đã đăng 19 tháng 10, 2023]
-
-
- #3
- #351
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
Nghệ thuật thị giác & trình diễn
-
-
- #5
- #51
-
- Biểu diễn nghệ thuật
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Ngôn ngữ & Văn học
-
-
- #5
- #251
-
- Ngôn ngữ học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Nông nghiệp
-
-
- #3
- #269
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
Thương mại
-
-
- #4
- #151
-
- Tài chính
-
[Đã đăng ]
Y học & Sức khỏe
-
-
- #6
- #351
-
- Y học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Xếp hạng ngành học cao nhất ở University of Limerick
Biểu diễn nghệ thuật
QS World University Rankings By Subject
#51
Nghệ thuật thị giác & trình diễn
Giáo dục
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#98
Giáo dục
Tài chính
QS Business Masters
#151
Thương mại
Tâm lý
THE World University Rankings by Subject
#176
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
Ngôn ngữ học
QS World University Rankings By Subject
#251
Ngôn ngữ & Văn học
Pháp luật
QS World University Rankings By Subject
#251
Luật
Khoa học nông nghiệp
NTU Rankings by Subject
#269
Nông nghiệp
Kỹ Thuật
THE World University Rankings by Subject
#301
Kỹ Thuật
Hóa học
QS World University Rankings By Subject
#301
Khoa học tự nhiên
Y học
QS World University Rankings By Subject
#351
Y học & Sức khỏe
Về University of Limerick
Sự kiện chính
- Năm dự bị:
- 1972
- Điện thoại:
- +353 (61) 202 700
- Địa chỉ:
-
- Limerick
- Ireland
- trang web:
- https://www.ul.ie
- Xã hội:
Bản đồ củaUniversity of Limerick
Hỏi & Đáp
University of Limerick xếp hạng #5 ở Ireland trong bảng xếp hạng tổng của 101 bảng xếp hạng đại học của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả các 34 đại học ở Ireland.
University of Limerick xếp hạng #1 ở Limerick trong bảng xếp hạng tổng của chúng tôi.
University of Limerick được xếp hạng trong Good University Guide Ireland - The Times, THE World University Rankings, QS World University Rankings, QS Employability Rankings, US News: Best Global Universities, ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking và nhiều hơn nữa. Xem tất cả 30 xếp hạng của University of Limerick.
University of Limerick đạt được #4 trên bảng xếp hạng Hướng dẫn Đại học Tốt Ireland - The Times. Đây là trường đại học 101 rankings tracked on our website. See all rankings for University of Limerick.
University of Limerick có xếp hạng Khoa học thể thao cao nhất. Nó được xếp hạng #40 theo Bảng xếp hạng toàn cầu các trường và khoa khoa học thể thao - ShanghaiRanking (Sport Science). Xem các xếp hạng chuyên ngành của University of Limerick.
Rất nhiều các bảng xếp hạng đại học bao gồm các khảo sát về danh tiếng giữa các cơ sở hàn lâm. Trong bảng xếp hạng tổng 101 bảng xếp hạng các trường đại học, University of Limerick xếp hạng #1 giữa các trường đại học ở Limerick và #5 giữa các trường đại học ở Ireland. Xem tất cả các bảng xếp hạng University of Limerick.
Trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi University of Limerick xếp thứ #5 trong số tất cả các trường đại học ở Ireland và Trinity College Dublin xếp thứ #1. Ngoài bảng xếp hạng, có thể bạn cũng muốn xem đánh giá từ những sinh viên theo học các trường đại học.
xếp hạng nhà xuất bản
The Times/CAO, HEA
- Đã đăng:
- 14 tháng 11, 2021
The Times and The Sunday Times
The Guardian News and Media Limited
The University League Tables
Rogers Digital Media
U-Ranking
RUY
América Economía
Perspektywy
THE Times Higher Education, UK
- Đã đăng:
- 23 tháng 11, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học có khả năng tuyển dụng toàn cầu - THE:
- Khả năng việc làm (khảo sát) 100%
- Đã đăng:
- 19 tháng 10, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học thế giới theo chuyên ngành của THE:
- 37.4% Giảng dạy (Môi trường học tập)
37.6% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng)
15% Trích dẫn (Ảnh hưởng Nghiên cứu)
7.5% Triển vọng quốc tế (Giảng viên, Sinh viên và Nghiên cứu)
2.5% Thu nhập từ ngành (Chuyển giao kiến thức)
- Đã đăng:
- 27 tháng 7, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng danh tiếng thế giới của THE:
- Nghiên cứu 66,6%
Danh tiếng Giảng dạy 33,3%
- Đã đăng:
- 25 tháng 1, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Đã đăng:
- 10 tháng 4, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành:
- Danh tiếng Học thuật: 50%
Danh tiếng với Nhà tuyển dụng: 30%
Trích dẫn Nghiên cứu trên mỗi Bài báo: 10%
Chỉ số H: 10%
- Đã đăng:
- 05 tháng 12, 2023
RUF
Sapiens Research
National Institutional Ranking Framework
Careers360
Us News
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Urap
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
ShanghaiRanking Consultancy
- Đã đăng:
- 27 tháng 10, 2023
Forbes
Payscale
Washington Monthly
The Princeton Review
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
- Tác động khoa học Số lượng xuất bản Hợp tác Truy cập mở Đa dạng giới tính
Scimago Institutions
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
CWUR Center for World University Rankings
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
- **Hiệu suất nghiên cứu: 40%**
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
**Chất lượng giáo dục: 25%**
**Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25%**
**Chất lượng giảng viên: 10%**
MONEY
Nature Index
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
- Đã đăng:
- 08 tháng 12, 2021
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
NTU ranking
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
- **Giảng dạy: 40%** - Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng cử nhân được trao: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng Tiến sĩ được trao: 8% - Tỷ lệ Bằng tiến sĩ/Bằng cử nhân được trao: 8% - Thế giới Danh tiếng giảng dạy: 8% **Nghiên cứu: 40%** - Trích dẫn trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Bằng tiến sĩ trên mỗi tiến sĩ được chấp nhận: 8% - Tác động trích dẫn bình thường hóa: 8% - Bài báo trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Danh tiếng nghiên cứu thế giới: 8% **Tính đa dạng quốc tế: 10%** - Khoa quốc tế: 2% - Sinh viên quốc tế: 2% - Bài báo đồng tác giả quốc tế: 2% - Danh tiếng bên ngoài khu vực địa lý: 2% - Cấp độ quốc tế: 2% **Tính bền vững về tài chính: 10%** - Thu nhập của tổ chức trên mỗi khoa: 2% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi sinh viên: 2% - Thu nhập của các bài báo trên mỗi thu nhập của nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi nhân viên học tập/nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi thu nhập của tổ chức : 2%
StuDocu
4icu
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
Webometrics
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%