Đại học ở Ấn Độ
- Xếp hạng & Đánh giá -

Để học về kinh doanh xem bảng xếp hạng riêng của chúng tôi về trường kinh doanh ở Ấn Độ

Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất các đại học ở Ấn Độ
  • 06 Mar, 2024: Scimago Institutions Rankings cập nhật từ đứng hạng đầu trong số 224 các trường đại học trong danh sách đến từ Ấn Độ.
  • 25 Jan, 2024: THE Times Higher Education, UK đăng tải những kết quả mới nhất của THE World’s Most International Universities. xếp hạng thứ 202.
  • 19 Dec, 2023: Urap đăng tải những kết quả mới nhất của URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance. Bao gồm 174 các trường đại học đến từ Ấn Độ.
  • 05 Dec, 2023: Ấn phẩm mới nhất QS World University Rankings: Sustainability của British Quacquarelli Symonds, UK. 54 các trường đại học đến từ Ấn Độ có tên trong bảng xếp hạng.

Bảng xếp hạng đại học Ấn Độ 2024

  • #67 
  • #2338 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #62 
  • #1771 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #33 
  • #1117 
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 22 tháng 6, 2022]
Trình diễn 7 thêm thứ hạng của Guru Nanak Dev University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #53 
  • #2120 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #57 
  • #1694 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #29 
  • #1041 
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 22 tháng 6, 2022]
Trình diễn 6 thêm thứ hạng của National Institute of Technology, Karnataka và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #77 
  • #1501 
Bảng xếp hạng đại học thế giới
[Đã đăng 27 tháng 9, 2023]
  • #193 
  • #3991 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #115 
  • #751 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 4 thêm thứ hạng của Hindustan Institute of Technology and Science và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng

  • #78 
  • #1501 
Bảng xếp hạng đại học thế giới
[Đã đăng 27 tháng 9, 2023]
  • #83 
  • #2565 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #113 
  • #751 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 5 thêm thứ hạng của University of Lucknow và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #75 
  • #1501 
Bảng xếp hạng đại học thế giới
[Đã đăng 27 tháng 9, 2023]
  • #150 
  • #3433 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #126 
  • #801 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 10 thêm thứ hạng của Gandhi Institute of Technology and Management và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 3 đối tượng

  • #43 
  • #1401 
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023]
  • #58 
  • #2194 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #74 
  • #501 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 4 thêm thứ hạng của Guru Gobind Singh Indraprastha University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng

  • #104 
  • #2825 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #74 
  • #1915 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #34 
  • #1134 
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 22 tháng 6, 2022]
Trình diễn 6 thêm thứ hạng của Indian Institute of Engineering Science and Technology, Shibpur và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #86 
  • #2602 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #26 
  • #1180 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #109 
  • #751 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 4 thêm thứ hạng của Visva-Bharati University

  • #112 
  • #2876 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #42 
  • #1455 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #46 
  • #301 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 5 thêm thứ hạng của Bharathidasan University

  • #82 
  • #1501 
Bảng xếp hạng đại học thế giới
[Đã đăng 27 tháng 9, 2023]
  • #204 
  • #4151 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #3 
  • #26 
GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
[Đã đăng 27 tháng 10, 2023]
Trình diễn 7 thêm thứ hạng của PSG College of Technology và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng

  • #29 
  • #951 
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023]
  • #10 
  • #301 
Xếp hạng việc làm của QS
[Đã đăng 23 tháng 9, 2021]
  • #57 
  • #351 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 4 thêm thứ hạng của Jindal Global Business School, O.P. Jindal Global University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng

  • #71 
  • #2347 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #30 
  • #261 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #90 
  • #94 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của Madurai Kamaraj University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #60 
  • #2207 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #72 
  • #451 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #44 
  • #47 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
Trình diễn 4 thêm thứ hạng của University of Kerala

  • #70 
  • #2347 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #100 
  • #651 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #66 
  • #69 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của Babasaheb Bhimrao Ambedkar University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng

  • #62 
  • #2249 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #15 
  • #907 
Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới CWUR
[Đã đăng 25 tháng 4, 2022]
  • #41 
  • #43 
Careers360 Các trường đại học hàng đầu Ấn Độ
[Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
Trình diễn 4 thêm thứ hạng của Jawaharlal Nehru Centre for Advanced Scientific Research và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #42 
  • #1789 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #50 
  • #1556 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #24 
  • #25 
Careers360 Các trường đại học hàng đầu Ấn Độ
[Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của National Institute of Pharmaceutical Education and Research, Mohali và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #30 
  • #1536 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #122 
  • #801 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #84 
  • #88 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
Trình diễn 3 thêm thứ hạng của Narsee Monjee Institute of Management and Higher Studies và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng

  • #43 
  • #1869 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #73 
  • #77 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #34 
  • #301 
Xếp hạng đại học tại các nền kinh tế mới nổi - Times Higher Education
[Đã đăng 19 tháng 10, 2021]
Trình diễn 4 thêm thứ hạng của King George's Medical University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #108 
  • #2843 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #39 
  • #39 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #50 
  • #52 
Careers360 Các trường đại học hàng đầu Ấn Độ
[Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Jawaharlal Institute of Postgraduate Medical Education and Research

  • #149 
  • #3424 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #44 
  • #301 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #103 
  • #101 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
Trình diễn 3 thêm thứ hạng của Govind Ballabh Pant University of Agriculture and Technology

  • #64 
  • #2274 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #110 
  • #101 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #84 
  • #1926 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Maharshi Dayanand Saraswati University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #34 
  • #1606 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #101 
  • #701 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #160 
  • #2780 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Chaudhary Charan Singh University

  • #87 
  • #2606 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #71 
  • #1878 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #84 
  • #551 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 3 thêm thứ hạng của University of Kashmir

  • #113 
  • #2902 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #64 
  • #66 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #85 
  • #1930 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của Indian Institute of Technology Jodhpur và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

#125
India

इंडियन वेटेरीनरी रिसर्च इंस्टीट्यूट
Indian Veterinary Research Institute

  • #36 
  • #1636 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #174 
  • #3830 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

  • #136 
  • #3193 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #72 
  • #1888 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #66 
  • #401 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 4 thêm thứ hạng của Birla Institute of Technology, Mesra và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng

  • #120 
  • #2988 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #69 
  • #1835 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #81 
  • #551 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 4 thêm thứ hạng của Motilal Nehru National Institute of Technology và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

#128
India

बरकतुल्ला विश्वविद्यालय
Barkatullah University

  • #41 
  • #1763 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #234 
  • #5394 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

  • #129 
  • #3123 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #76 
  • #80 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #44 
  • #1526 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Sri Sivasubrmaniya Nadar College of Engineering và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #118 
  • #2935 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #79 
  • #1980 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #93 
  • #651 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 4 thêm thứ hạng của National Institute of Technology, Calicut và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #115 
  • #2920 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #87 
  • #601 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #155 
  • #2742 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của Dr. Hari Singh Gour University

  • #51 
  • #2009 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #153 
  • #151 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #122 
  • #2298 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của Nirma University of Science and Technology và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 3 đối tượng

  • #55 
  • #1636 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #56 
  • #1919 
Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới CWUR
[Đã đăng 25 tháng 4, 2022]
  • #48 
  • #51 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
Trình diễn 5 thêm thứ hạng của Indian Institute of Science Education and Research, Mohali

#134
India

पंजाब केन्द्रीय विश्वविद्यालय
Central University of Punjab

  • #48 
  • #1973 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #100 
  • #101 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #119 
  • #2755 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

  • #126 
  • #3070 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #59 
  • #1735 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #122 
  • #101 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
Trình diễn 3 thêm thứ hạng của Sardar Vallabhbhai National Institute of Technology, Surat và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #135 
  • #3188 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #68 
  • #451 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #127 
  • #101 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
Trình diễn 3 thêm thứ hạng của University of Burdwan

#137
India

गुजरात प्रौद्योगिकी विश्वविद्यालय
Gujarat Technological University

  • #69 
  • #2341 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #195 
  • #4151 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

  • #51 
  • #301 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #91 
  • #95 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #114 
  • #2231 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 4 thêm thứ hạng của Shiv Nadar University

  • #109 
  • #2847 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #140 
  • #151 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #142 
  • #2560 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Dr. Babasaheb Ambedkar Marathwada University

#140
India

अंतर्राष्ट्रीय जनसंख्या विज्ञान संस्थान
International Institute for Population Sciences

  • #73 
  • #2382 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #187 
  • #4030 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

  • #130 
  • #3128 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #67 
  • #401 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #118 
  • #101 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của North Eastern Hill University

  • #122 
  • #3002 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #64 
  • #1798 
Tin tức Mỹ: Những trường đại học tốt nhất toàn cầu
[Đã đăng 24 tháng 10, 2022]
  • #88 
  • #601 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 3 thêm thứ hạng của Shivaji University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

#143
India

दिब्रूगढ़ विश्वविद्यालय
Dibrugarh University

  • #98 
  • #2753 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #139 
  • #151 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #128 
  • #3033 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

  • #90 
  • #2642 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #116 
  • #101 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #95 
  • #2029 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của National Institute of Technology, Raipur và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #154 
  • #3527 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #119 
  • #101 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #87 
  • #1938 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Periyar University

  • #114 
  • #2909 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #63 
  • #401 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #165 
  • #2828 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của University of Calicut

  • #119 
  • #2983 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #102 
  • #701 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #123 
  • #101 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của Sharda University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng

#148
India

गांधीग्राम ग्रामीण संस्थान
Gandhigram Rural University

  • #99 
  • #2791 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #148 
  • #2658 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
  • #148 
  • #3261 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

  • #158 
  • #3560 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #81 
  • #85 
nirf: India Rankings - Overall
[Đã đăng 05 tháng 6, 2023]
  • #167 
  • #2897 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Gujarat University

  • #139 
  • #3257 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #111 
  • #751 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #124 
  • #2300 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của Karnatak University

Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Ấn Độ

Kỹ Thuật nirf: India Rankings by Subject
#1 
Dược phẩm nirf: India Rankings by Subject
#1 
Luật nirf: India Rankings by Subject
#1 
Tiếp thị QS World University Rankings By Subject
#20 
Địa lý học QS World University Rankings By Subject
#51 
Hóa học QS World University Rankings By Subject
#77 
Khoa học máy tính NTU Rankings by Subject
#85 
Toán học QS World University Rankings By Subject
#92 
Ngành kiến trúc URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#141 
Ngôn ngữ học QS World University Rankings By Subject
#251 

Ấn Độ Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế

391 ra khỏi 578 Đại học ở Ấn Độ

34 Đại học ở Ấn Độ

18 Đại học ở Ấn Độ

Mã điện thoại quốc gia: +91

  • Những thành phố lớn nhất ở Ấn Độ:
  • 1. Mumbai: 12,700,000
  • 2. Dehli: 11,000,000
  • 3. Bengaluru: 5,100,000
  • 4. Kolkata: 4,600,000
  • 5. Chennai: 4,300,000

Bản đồ với các điểm đến đại học ở Ấn Độ

google static map google map control google map control

Các trang liên quan hữu ích

Các liên kết dưới đây được lựa chọn cẩn thận vì tính hữu ích. Chúng tôi có thể kiếm được hoa hồng khi mua hàng.

Hỏi & Đáp

đứng nhất tại Ấn Độ trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 112 xếp hạng các trường đại học.

Trong số tất cả các trường đại học trong Ấn Độ भारतीय विज्ञान संस्थान có mặt với số lượt xếp hạng lớn nhất. Xem tất cả32 bảng xếp hạng nơiभारतीय विज्ञान संस्थान được liệt kê

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Kỹ Thuật (Kỹ Thuật). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Y học & Sức khỏe (Dược phẩm). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Luật (Luật). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Thương mại (Tiếp thị). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại (Địa lý học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Khoa học tự nhiên (Hóa học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Khoa học máy tính (Khoa học máy tính). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Toán (Toán học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch (Ngành kiến trúc). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Ngôn ngữ & Văn học (Ngôn ngữ học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Nông nghiệp (Nông nghiệp). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Ấn Độ về Giáo dục (Giáo dục). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

xếp hạng nhà xuất bản

British Quacquarelli Symonds, UK

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới QS:

Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:

Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 dưới 50:

Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi.

Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5% Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Asia:

Danh tiếng học thuật 30% Danh tiếng nhà tuyển dụng 20% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10% Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10% Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học QS BRICS:

Danh tiếng học thuật 30% Danh tiếng nhà tuyển dụng 20% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Nhân viên có bằng tiến sĩ 10% Báo cáo mỗi khoa 10%

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

CWUR Center for World University Rankings

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới CWUR:

Hiệu suất nghiên cứu: 40% - Kết quả nghiên cứu: 10% - Ấn phẩm chất lượng cao: 10% - Ảnh hưởng: 10% - Trích dẫn: 10% Chất lượng giáo dục: 25% Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10%

xem phương pháp luận

Careers360

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Careers360 Các trường đại học hàng đầu Ấn Độ:

Kết quả học tập Tác động Sở hữu trí tuệ (IP) Năng suất Học tập

xem phương pháp luận

Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:

Tác động khoa học Số lượng xuất bản Hợp tác Truy cập mở Đa dạng giới tính

xem phương pháp luận

NTU ranking

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng hiệu suất của các bài báo khoa học của NTU:

Năng suất nghiên cứu: 25% - # Bài báo trong 11 năm qua: 10% - # Bài báo năm hiện tại: 15% Tác động nghiên cứu: 35% - # Số lần trích dẫn trong 11 năm qua: 15% - # Trích dẫn trong 2 năm qua: 10% - Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10% Nghiên cứu xuất sắc: 40% - Chỉ số H trong 2 năm qua: 10% - # Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15% - # Các bài báo năm nay trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15%

xem phương pháp luận

National Institutional Ranking Framework

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -nirf: India Rankings - Overall:

Giảng dạy, Học và Tài nguyên 30% Nghiên cứu và Thực hành Chuyên môn 30% Kết quả Tốt nghiệp 20% Tiếp cận và Trọn vẹn 10% Nhận thức 10%

xem phương pháp luận

Nature Index

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Chỉ số thiên nhiên - Học thuật:

Số bài viết (AC) Số phân số (FC) Số phân số có trọng số (WFC)

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới RUR:

Giảng dạy: 40% - Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng cử nhân được trao: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng Tiến sĩ được trao: 8% - Tỷ lệ Bằng tiến sĩ/Bằng cử nhân được trao: 8% - Thế giới Danh tiếng giảng dạy: 8% Nghiên cứu: 40% - Trích dẫn trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Bằng tiến sĩ trên mỗi tiến sĩ được chấp nhận: 8% - Tác động trích dẫn bình thường hóa: 8% - Bài báo trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Danh tiếng nghiên cứu thế giới: 8% Tính đa dạng quốc tế: 10% - Khoa quốc tế: 2% - Sinh viên quốc tế: 2% - Bài báo đồng tác giả quốc tế: 2% - Danh tiếng bên ngoài khu vực địa lý: 2% - Cấp độ quốc tế: 2% Tính bền vững về tài chính: 10% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi khoa: 2% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi sinh viên: 2% - Thu nhập của các bài báo trên mỗi thu nhập của nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi nhân viên học tập/nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi thu nhập của tổ chức : 2%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng học thuật RUR:

Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng danh tiếng RUR:

Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%

xem phương pháp luận

Scimago Institutions

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings:

Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%

xem phương pháp luận

ShanghaiRanking Consultancy

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng học thuật ARWU của các trường đại học trên thế giới - ShanghaiRanking:

Chất lượng giáo dục 10% - Cựu sinh viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 10% Chất lượng giảng viên 40% - Nhân viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 20% - Nhà nghiên cứu được trích dẫn cao 20% Kết quả nghiên cứu 40% - Bài báo xuất bản trên tạp chí Nature và Science 20% - Bài báo được lập chỉ mục trong Chỉ số trích dẫn khoa học-Mở rộng & Chỉ số trích dẫn khoa học xã hội 20% Hiệu suất bình quân đầu người 10%

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

THE Times Higher Education, UK

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới:

30% Giảng dạy (Môi trường học tập) - Khảo sát danh tiếng: 15% - Tỷ lệ nhân viên trên sinh viên: 4,5% - Tỷ lệ tiến sĩ trên cử nhân: 2,25% - Tỷ lệ tiến sĩ trên nhân viên học thuật: 6% - Tổ chức thu nhập: 2,25% 30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng) - Khảo sát danh tiếng: 18% - Thu nhập từ nghiên cứu: 6% - Năng suất nghiên cứu: 6% 30% Trích dẫn (Ảnh hưởng của Nghiên cứu) 7,5% Triển vọng Quốc tế (Nhân viên, Sinh viên và Nghiên cứu) - Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2,5% - Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2,5% - Hợp tác quốc tế: 2,5% 2,5% Thu nhập ngành (Chuyển giao kiến thức)"

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng trường đại học có khả năng tuyển dụng toàn cầu:

Khả năng việc làm (khảo sát) 100%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:

Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á:

Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Giảng dạy 25% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 7,5%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng đại học tại các nền kinh tế mới nổi - Times Higher Education:

Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 20% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 10% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 10%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities:

Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25% Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25% Danh tiếng Đại học quốc tế 25%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ:

Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

Urap

xem phương pháp luận

Us News

xem phương pháp luận

Webometrics

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học:

Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%

xem phương pháp luận