Đại học ở Việt Nam
- Xếp hạng & Đánh giá -

Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất các đại học ở Việt Nam
  • 06 Mar, 2024: Scimago Institutions đăng tải những kết quả mới nhất của Scimago Institutions Rankings. Bao gồm 22 các trường đại học đến từ Việt Nam.
  • 19 Dec, 2023: Ấn phẩm mới nhất URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance của Urap . 14 các trường đại học đến từ Việt Nam có tên trong bảng xếp hạng.
  • 05 Dec, 2023: Ấn phẩm của QS World University Rankings: Sustainability. đạt thứ hạng cao nhất trong số các trường đại học ở Việt Nam xếp hạng thứ #455.
  • 08 Nov, 2023: British Quacquarelli Symonds, UK đăng tải những kết quả mới nhất của QS University Rankings: Asia. Bao gồm 13 các trường đại học đến từ Việt Nam.

Bảng xếp hạng đại học Việt Nam 2024

  • #1 
  • #601 
Bảng xếp hạng đại học thế giới
[Đã đăng 27 tháng 9, 2023]
  • #1 
  • #514 
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023]
  • #2 
  • #717 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
Trình diễn 13 thêm thứ hạng của Duy Tan University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 8 đối tượng

  • #2 
  • #601 
Bảng xếp hạng đại học thế giới
[Đã đăng 27 tháng 9, 2023]
  • #2 
  • #721 
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023]
  • #1 
  • #666 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
Trình diễn 13 thêm thứ hạng của Ton Duc Thang University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 7 đối tượng

  • #3 
  • #1201 
Bảng xếp hạng đại học thế giới
[Đã đăng 27 tháng 9, 2023]
  • #4 
  • #951 
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023]
  • #8 
  • #2414 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
Trình diễn 12 thêm thứ hạng của Vietnam National University, Hanoi và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 7 đối tượng

  • #6 
  • #1501 
Bảng xếp hạng đại học thế giới
[Đã đăng 27 tháng 9, 2023]
  • #3 
  • #951 
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023]
  • #15 
  • #3012 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
Trình diễn 11 thêm thứ hạng của Vietnam National University, Ho Chi Minh City và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 6 đối tượng

  • #4 
  • #1501 
Bảng xếp hạng đại học thế giới
[Đã đăng 27 tháng 9, 2023]
  • #5 
  • #1201 
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023]
  • #5 
  • #2045 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
Trình diễn 11 thêm thứ hạng của Hanoi University of Science and Technology và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 3 đối tượng

  • #5 
  • #1501 
Bảng xếp hạng đại học thế giới
[Đã đăng 27 tháng 9, 2023]
  • #16 
  • #3222 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #6 
  • #351 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
Trình diễn 3 thêm thứ hạng của Hue University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

  • #3 
  • #1739 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #7 
  • #1803 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
  • #1 
  • #925 
Xếp hạng học thuật RUR
[Đã đăng 25 tháng 5, 2023]
Trình diễn 3 thêm thứ hạng của HUTECH University of Technology

  • #6 
  • #2083 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #5 
  • #301 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #3 
  • #841 
QS World University Rankings: Sustainability
[Đã đăng 05 tháng 12, 2023]
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của University of Economics Ho Chi Minh City và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 2 đối tượng

  • #7 
  • #2149 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #6 
  • #1994 
Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới CWUR
[Đã đăng 25 tháng 4, 2022]
  • #5 
  • #1256 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Hanoi Medical University

  • #11 
  • #2567 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #10 
  • #651 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #10 
  • #2155 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 5 thêm thứ hạng của Can Tho University

#11
Vietnam

Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
The University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh City

  • #13 
  • #2818 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #17 
  • #4762 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#12
Vietnam

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Vietnam National University of Agriculture

  • #4 
  • #2025 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #25 
  • #6514 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

  • #20 
  • #3699 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #8 
  • #401 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #14 
  • #2884 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của Ho Chi Minh City University of Technology and Education

#14
Vietnam

Trường Dại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City International University

  • #17 
  • #3291 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #24 
  • #6498 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#15
Vietnam

Trường Đại học Vinh
Vinh University

  • #10 
  • #2511 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #15 
  • #3630 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#16
Vietnam

Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Science

  • #19 
  • #3398 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]

#17
Vietnam

Đại học FPT
FPT University

  • #12 
  • #2670 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #28 
  • #7184 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]
  • #5 
  • #601 
Xếp hạng Tác động của Đại học Thế giới - Nhìn chung
[Đã đăng 01 tháng 6, 2023]

#18
Vietnam

Đại học Sư phạm Hà Nội
Hanoi National University of Education

  • #18 
  • #3291 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #13 
  • #801 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #11 
  • #2174 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]

#19
Vietnam

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
National Economics University

  • #14 
  • #2962 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #16 
  • #3899 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]
  • #7 
  • #601 
Xếp hạng Tác động của Đại học Thế giới - Nhìn chung
[Đã đăng 01 tháng 6, 2023]

#20
Vietnam

Trường đại học Công Nghệ Thông Tin
Ho Chi Minh City University of Information Technology

  • #22 
  • #3802 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #27 
  • #6826 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#21
Vietnam

Đại học Đà Nẵng
The University of Da nang

  • #9 
  • #501 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #7 
  • #2034 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

  • #3 
  • #1038 
Xếp hạng học thuật RUR
[Đã đăng 25 tháng 5, 2023]
  • #3 
  • #755 
Xếp hạng danh tiếng RUR
[Đã đăng 25 tháng 5, 2023]
  • #2 
  • #1115 
Bảng xếp hạng đại học thế giới RUR
[Đã đăng 25 tháng 5, 2023]
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Tra Vinh University

#23
Vietnam

Trường Đại học Thái Nguyên
Thai Nguyen University

  • #12 
  • #2322 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
  • #23 
  • #5799 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#24
Vietnam

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Hanoi University of Industry

  • #21 
  • #3778 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #35 
  • #10702 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#25
Vietnam

Trường Đại học Hà Nội
Hanoi University

  • #30 
  • #8405 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#26
Vietnam

Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
Ho Chi Minh City University of Transport

  • #32 
  • #8903 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#27
Vietnam

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology

  • #33 
  • #9311 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#28
Vietnam

Trường Đại học Y Dược Thái Bình
Thai Binh University of Medicine and Pharmacy

  • #37 
  • #10944 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#29
Vietnam

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn TP Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities

  • #29 
  • #8219 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]
  • #34 
  • #9954 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#30
Vietnam

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
University of Transport and Communications

  • #11 
  • #651 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #36 
  • #10802 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]
  • #19 
  • #4910 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#31
Vietnam

Trường Đại học Dân lập Văn Lang
Van Lang University

  • #12 
  • #701 
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023]
  • #13 
  • #2777 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
  • #41 
  • #11400 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#32
Vietnam

Trường Đại Học Ngoại Thương
Foreign Trade University

  • #22 
  • #5542 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#33
Vietnam

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Dong Nai University of Technology

  • #31 
  • #8726 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

#34
Vietnam

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Vietnam Maritime University

  • #40 
  • #11241 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]

  • #9 
  • #2459 
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
  • #8 
  • #1939 
URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
  • #18 
  • #4864 
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023]
Trình diễn 6 thêm thứ hạng của Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT) và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 1 đối tượng

#36
Vietnam

Trường Đại Học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry


#37
Vietnam

Đại học Xây dựng
National University of Civil Engineering


#38
Vietnam

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Hanoi Architectural University


#39
Vietnam

Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Pedagogy


#40
Vietnam

Trường Đại học Lạc Hồng
Lac Hong University


#41
Vietnam

Đại học Y Hải phòng
Hai Phong Medical University


#42
Vietnam

Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Architecture


#43
Vietnam

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Hanoi University of Culture


#44
Vietnam

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Hanoi University of Business and Technology


#45
Vietnam

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Hanoi University of Industrial Fine Arts


#46
Vietnam

Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Hong Bang International University


#47
Vietnam


CFVG - Hanoi, Centre Franco-Vietnamien de Formation a la Gestion


#48


CFVG - Ho Chi Minh, Centre Franco-Vietnamien de Formation a la Gestion


Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Việt Nam

Tài chính GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#39 
Kỹ thuật cơ khí GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#39 
Khoa học máy tính NTU Rankings by Subject
#96 
Toán học GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#101 
Kinh tế học GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#151 
Ngành kiến trúc URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#156 
Địa chất URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#327 
Giáo dục THE World University Rankings by Subject
#401 
Y học QS World University Rankings By Subject
#401 
Nông nghiệp URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#473 

Việt Nam Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế

35 ra khỏi 48 Đại học ở Việt Nam

21 Đại học ở Việt Nam

5 Đại học ở Việt Nam

Bản đồ với các điểm đến đại học ở Việt Nam

google static map google map control google map control

Các trang liên quan hữu ích

Các liên kết dưới đây được lựa chọn cẩn thận vì tính hữu ích. Chúng tôi có thể kiếm được hoa hồng khi mua hàng.

Hỏi & Đáp

đứng nhất tại Việt Nam trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 112 xếp hạng các trường đại học.

Trong số tất cả các trường đại học trong Việt Nam Đại học Duy Tân có mặt với số lượt xếp hạng lớn nhất. Xem tất cả21 bảng xếp hạng nơiĐại học Duy Tân được liệt kê

được xếp hạng cao nhất trong Việt Nam về Thương mại (Tài chính). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Việt Nam về Kỹ Thuật (Kỹ thuật cơ khí). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Việt Nam về Khoa học máy tính (Khoa học máy tính). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Việt Nam về Toán (Toán học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Việt Nam về Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại (Kinh tế học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Việt Nam về Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch (Ngành kiến trúc). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Việt Nam về Khoa học tự nhiên (Địa chất). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Việt Nam về Giáo dục (Giáo dục). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Việt Nam về Y học & Sức khỏe (Y học). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

được xếp hạng cao nhất trong Việt Nam về Nông nghiệp (Nông nghiệp). Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạng .

xếp hạng nhà xuất bản

British Quacquarelli Symonds, UK

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới QS:

Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:

Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 dưới 50:

Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi.

Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5% Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Asia:

Danh tiếng học thuật 30% Danh tiếng nhà tuyển dụng 20% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10% Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10% Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

CWUR Center for World University Rankings

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới CWUR:

Hiệu suất nghiên cứu: 40% - Kết quả nghiên cứu: 10% - Ấn phẩm chất lượng cao: 10% - Ảnh hưởng: 10% - Trích dẫn: 10% Chất lượng giáo dục: 25% Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10%

xem phương pháp luận

Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:

Tác động khoa học Số lượng xuất bản Hợp tác Truy cập mở Đa dạng giới tính

xem phương pháp luận

NTU ranking

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng hiệu suất của các bài báo khoa học của NTU:

Năng suất nghiên cứu: 25% - # Bài báo trong 11 năm qua: 10% - # Bài báo năm hiện tại: 15% Tác động nghiên cứu: 35% - # Số lần trích dẫn trong 11 năm qua: 15% - # Trích dẫn trong 2 năm qua: 10% - Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10% Nghiên cứu xuất sắc: 40% - Chỉ số H trong 2 năm qua: 10% - # Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15% - # Các bài báo năm nay trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15%

xem phương pháp luận

RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới RUR:

Giảng dạy: 40% - Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng cử nhân được trao: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng Tiến sĩ được trao: 8% - Tỷ lệ Bằng tiến sĩ/Bằng cử nhân được trao: 8% - Thế giới Danh tiếng giảng dạy: 8% Nghiên cứu: 40% - Trích dẫn trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Bằng tiến sĩ trên mỗi tiến sĩ được chấp nhận: 8% - Tác động trích dẫn bình thường hóa: 8% - Bài báo trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Danh tiếng nghiên cứu thế giới: 8% Tính đa dạng quốc tế: 10% - Khoa quốc tế: 2% - Sinh viên quốc tế: 2% - Bài báo đồng tác giả quốc tế: 2% - Danh tiếng bên ngoài khu vực địa lý: 2% - Cấp độ quốc tế: 2% Tính bền vững về tài chính: 10% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi khoa: 2% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi sinh viên: 2% - Thu nhập của các bài báo trên mỗi thu nhập của nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi nhân viên học tập/nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi thu nhập của tổ chức : 2%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng học thuật RUR:

Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng danh tiếng RUR:

Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%

xem phương pháp luận

Scimago Institutions

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings:

Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%

xem phương pháp luận

THE Times Higher Education, UK

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới:

30% Giảng dạy (Môi trường học tập) - Khảo sát danh tiếng: 15% - Tỷ lệ nhân viên trên sinh viên: 4,5% - Tỷ lệ tiến sĩ trên cử nhân: 2,25% - Tỷ lệ tiến sĩ trên nhân viên học thuật: 6% - Tổ chức thu nhập: 2,25% 30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng) - Khảo sát danh tiếng: 18% - Thu nhập từ nghiên cứu: 6% - Năng suất nghiên cứu: 6% 30% Trích dẫn (Ảnh hưởng của Nghiên cứu) 7,5% Triển vọng Quốc tế (Nhân viên, Sinh viên và Nghiên cứu) - Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2,5% - Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2,5% - Hợp tác quốc tế: 2,5% 2,5% Thu nhập ngành (Chuyển giao kiến thức)"

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á:

Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Giảng dạy 25% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 7,5%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng đại học tại các nền kinh tế mới nổi - Times Higher Education:

Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 20% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 10% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 10%

xem phương pháp luận

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ:

Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

xem phương pháp luận

Urap

xem phương pháp luận

Us News

xem phương pháp luận

Webometrics

Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học:

Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%

xem phương pháp luận