- 06 Mar, 2024: Scimago Institutions đăng tải những kết quả mới nhất của Scimago Institutions Rankings. Bao gồm 6 các trường đại học đến từ Almaty.
- 19 Dec, 2023: Ấn phẩm mới nhất URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance của Urap . xếp hạng thứ #1470.
- 05 Dec, 2023: Ấn phẩm của QS World University Rankings: Sustainability. đạt thứ hạng cao nhất trong số các trường đại học ở Almaty xếp hạng thứ #447.
- 08 Nov, 2023: British Quacquarelli Symonds, UK đăng tải những kết quả mới nhất của QS University Rankings: Asia. Bao gồm 8 các trường đại học đến từ Almaty.
Bảng xếp hạng đại học Almaty, Kazakhstan 2024
|
Bảng xếp hạng đại học thế giới
[Đã đăng 27 tháng 9, 2023] |
||
|
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023] |
||
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024] |
||
Trình diễn 14 thêm thứ hạng của Al-Farabi Kazakh National University và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho 7 đối tượng |
|
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023] |
||
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024] |
||
|
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023] |
||
Trình diễn 2 thêm thứ hạng của Kazakh National Medical University |
|
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023] |
||
|
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023] |
||
|
Xếp hạng Đại học QS: EECA Châu Âu mới nổi & Trung Á
[Đã đăng 15 tháng 12, 2021] |
||
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Almaty Technological University |
|
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023] |
||
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024] |
||
|
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023] |
||
Trình diễn 5 thêm thứ hạng của Kazakh-British Technical University |
Kazakh Ablai Khan University of International Relations and World Languages
Kazakh Ablai Khan University of International Relations and World Languages
|
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023] |
|
|
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023] |
|
|
Xếp hạng Đại học QS: EECA Châu Âu mới nổi & Trung Á
[Đã đăng 15 tháng 12, 2021] |
|
Almaty University of Power Engineering and Telecommunications
Almaty University of Power Engineering and Telecommunications
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024] |
|
|
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023] |
Kazakh State Women's Teacher Training University
Kazakh State Women's Teacher Training University
|
Xếp hạng Đại học QS: EECA Châu Âu mới nổi & Trung Á
[Đã đăng 15 tháng 12, 2021] |
|
|
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023] |
Almaty Management University
Almaty Management University
|
Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học
[Đã đăng 31 tháng 7, 2023] |
|
|
Xếp hạng Tác động của Đại học Thế giới - Nhìn chung
[Đã đăng 01 tháng 6, 2023] |
|
Bảng xếp hạng đại học thế giới QS
[Đã đăng 27 tháng 6, 2023] |
||
|
Scimago Institutions Rankings
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024] |
||
|
QS University Rankings: Asia
[Đã đăng 08 tháng 11, 2023] |
||
Trình diễn 1 thêm thứ hạng của Kazakh National Agrarian University |
Kazakh National Conservatory
Kazakh National Conservatory
International IT University
International IT University
University of International Business
University of International Business
Deutsch-Kasachische Universität
Deutsch-Kasachische Universität
Kazakh Academy of Transport and Communication
Kazakh Academy of Transport and Communication
Kazakh National Academy of Arts
Kazakh National Academy of Arts
Kazak Academy of Labour and Social Relations
Kazak Academy of Labour and Social Relations
Kazakh Academy of Sport and Tourism
Kazakh Academy of Sport and Tourism
Kazakh Leading Academy of Architecture and Civil Engineering
Kazakh Leading Academy of Architecture and Civil Engineering
Kazakh Medical University of Continuing Education
Kazakh Medical University of Continuing Education
Kazakhstan Engineering-Technological University
Kazakhstan Engineering-Technological University
Kazakhstan School of Public Health
Kazakhstan School of Public Health
Almaty Academy of Economics and Statistics
Almaty Academy of Economics and Statistics
University of Foreign Languages and Business Career
University of Foreign Languages and Business Career
Almaty University
Almaty University
Eurasian Academy of Law after D.A. Kunaev
Eurasian Academy of Law after D.A. Kunaev
Kazakhstan-Russian Medical University
Kazakhstan-Russian Medical University
L.B. Goncharov Kazakh Road Academy
L.B. Goncharov Kazakh Road Academy
Eurasian Technological University
Eurasian Technological University
Kazakh University of Railway Transport
Kazakh University of Railway Transport
|
|
Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Almaty
Almaty Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế
9 ra khỏi 29 Đại học ở Almaty
18 Đại học ở Almaty
2 Đại học ở Almaty
Dân số: 1978000
: Almaty Qalasy,
-
- Điện áp khu dân cư: 220 V
- Tần số: 50 Hz
-
- Điện áp khu dân cư: 220 V
- Tần số: 50 Hz
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Almaty
Các trang liên quan hữu ích
-
100% khóa học trực tuyến từ Harvard , MIT, Caltech, Đại học Cambridge và các trường khác. Nhiều khóa học miễn phí. Tham gia cùng hơn 44 triệu người học. Hơn 4000 khóa học trực tuyến tại edx.org » -
Chứng chỉ CNTT của Google , Meta, IBM, SAP, Microsoft. Các khóa học miễn phí từ Stanford, Princeton... 59$/tháng cho hơn 7000 khóa học bao gồm các chứng chỉ được hiển thị trên Linkedin. Hơn 7000 khóa học trực tuyến tại Coursera.org » -
Cách tốt nhất để gửi tiền đến và đi từ Almaty. Tiết kiệm phí ngân hàng. Tài khoản miễn phí cho sinh viên quốc tế. Tham gia cùng 16 triệu khách hàng. Tiết kiệm khi chuyển tiền tại Wise.com »
Hỏi & Đáp
xếp hạng nhà xuất bản
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 12584
- Đã đăng:
- 27 tháng 6, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới QS:
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1001
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Trường đại học:
- 150
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 dưới 50:
Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi.
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5% Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 849
- Đã đăng:
- 15 tháng 12, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học QS: EECA Châu Âu mới nổi & Trung Á:
Danh tiếng học thuật 30% Danh tiếng nhà tuyển dụng 20% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Báo cáo mỗi khoa 10% Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%
- Trường đại học:
- 2952
- Đã đăng:
- 08 tháng 11, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Asia:
Danh tiếng học thuật 30% Danh tiếng nhà tuyển dụng 20% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10% Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10% Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%
- Trường đại học:
- 2097
- Đã đăng:
- 05 tháng 12, 2023
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Trường đại học:
- 3939
- Đã đăng:
- 25 tháng 5, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới RUR:
Giảng dạy: 40% - Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng cử nhân được trao: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng Tiến sĩ được trao: 8% - Tỷ lệ Bằng tiến sĩ/Bằng cử nhân được trao: 8% - Thế giới Danh tiếng giảng dạy: 8% Nghiên cứu: 40% - Trích dẫn trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Bằng tiến sĩ trên mỗi tiến sĩ được chấp nhận: 8% - Tác động trích dẫn bình thường hóa: 8% - Bài báo trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Danh tiếng nghiên cứu thế giới: 8% Tính đa dạng quốc tế: 10% - Khoa quốc tế: 2% - Sinh viên quốc tế: 2% - Bài báo đồng tác giả quốc tế: 2% - Danh tiếng bên ngoài khu vực địa lý: 2% - Cấp độ quốc tế: 2% Tính bền vững về tài chính: 10% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi khoa: 2% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi sinh viên: 2% - Thu nhập của các bài báo trên mỗi thu nhập của nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi nhân viên học tập/nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi thu nhập của tổ chức : 2%
- Trường đại học:
- 2046
- Đã đăng:
- 25 tháng 5, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng học thuật RUR:
Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%
- Trường đại học:
- 2917
- Đã đăng:
- 25 tháng 5, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng danh tiếng RUR:
Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 21682
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings:
Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 14232
- Đã đăng:
- 27 tháng 9, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới:
30% Giảng dạy (Môi trường học tập) - Khảo sát danh tiếng: 15% - Tỷ lệ nhân viên trên sinh viên: 4,5% - Tỷ lệ tiến sĩ trên cử nhân: 2,25% - Tỷ lệ tiến sĩ trên nhân viên học thuật: 6% - Tổ chức thu nhập: 2,25% 30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng) - Khảo sát danh tiếng: 18% - Thu nhập từ nghiên cứu: 6% - Năng suất nghiên cứu: 6% 30% Trích dẫn (Ảnh hưởng của Nghiên cứu) 7,5% Triển vọng Quốc tế (Nhân viên, Sinh viên và Nghiên cứu) - Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2,5% - Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2,5% - Hợp tác quốc tế: 2,5% 2,5% Thu nhập ngành (Chuyển giao kiến thức)"
- Trường đại học:
- 2325
- Đã đăng:
- 22 tháng 6, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á:
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Giảng dạy 25% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 7,5%
- Trường đại học:
- 1837
- Đã đăng:
- 19 tháng 10, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng đại học tại các nền kinh tế mới nổi - Times Higher Education:
Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 20% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 10% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 10%
- Trường đại học:
- 4115
- Đã đăng:
- 01 tháng 6, 2023
- Trường đại học:
- 3144
- Đã đăng:
- 11 tháng 5, 2022
Urap
- Trường đại học:
- 12002
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
Us News
- Trường đại học:
- 5248
- Đã đăng:
- 24 tháng 10, 2022
Webometrics
- Trường đại học:
- 60012
- Đã đăng:
- 31 tháng 7, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học:
Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%
xếp hạng nhà xuất bản
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 12584
- Đã đăng:
- 27 tháng 6, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới QS:
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1001
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Trường đại học:
- 150
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 dưới 50:
Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi.
Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5% Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 849
- Đã đăng:
- 15 tháng 12, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học QS: EECA Châu Âu mới nổi & Trung Á:
Danh tiếng học thuật 30% Danh tiếng nhà tuyển dụng 20% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Báo cáo mỗi khoa 10% Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%
- Trường đại học:
- 2952
- Đã đăng:
- 08 tháng 11, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Asia:
Danh tiếng học thuật 30% Danh tiếng nhà tuyển dụng 20% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10% Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10% Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%
- Trường đại học:
- 2097
- Đã đăng:
- 05 tháng 12, 2023
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Trường đại học:
- 3939
- Đã đăng:
- 25 tháng 5, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới RUR:
Giảng dạy: 40% - Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng cử nhân được trao: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng Tiến sĩ được trao: 8% - Tỷ lệ Bằng tiến sĩ/Bằng cử nhân được trao: 8% - Thế giới Danh tiếng giảng dạy: 8% Nghiên cứu: 40% - Trích dẫn trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Bằng tiến sĩ trên mỗi tiến sĩ được chấp nhận: 8% - Tác động trích dẫn bình thường hóa: 8% - Bài báo trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Danh tiếng nghiên cứu thế giới: 8% Tính đa dạng quốc tế: 10% - Khoa quốc tế: 2% - Sinh viên quốc tế: 2% - Bài báo đồng tác giả quốc tế: 2% - Danh tiếng bên ngoài khu vực địa lý: 2% - Cấp độ quốc tế: 2% Tính bền vững về tài chính: 10% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi khoa: 2% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi sinh viên: 2% - Thu nhập của các bài báo trên mỗi thu nhập của nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi nhân viên học tập/nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi thu nhập của tổ chức : 2%
- Trường đại học:
- 2046
- Đã đăng:
- 25 tháng 5, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng học thuật RUR:
Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%
- Trường đại học:
- 2917
- Đã đăng:
- 25 tháng 5, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng danh tiếng RUR:
Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50%
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 21682
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings:
Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20%
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 14232
- Đã đăng:
- 27 tháng 9, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng đại học thế giới:
30% Giảng dạy (Môi trường học tập) - Khảo sát danh tiếng: 15% - Tỷ lệ nhân viên trên sinh viên: 4,5% - Tỷ lệ tiến sĩ trên cử nhân: 2,25% - Tỷ lệ tiến sĩ trên nhân viên học thuật: 6% - Tổ chức thu nhập: 2,25% 30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng) - Khảo sát danh tiếng: 18% - Thu nhập từ nghiên cứu: 6% - Năng suất nghiên cứu: 6% 30% Trích dẫn (Ảnh hưởng của Nghiên cứu) 7,5% Triển vọng Quốc tế (Nhân viên, Sinh viên và Nghiên cứu) - Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2,5% - Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2,5% - Hợp tác quốc tế: 2,5% 2,5% Thu nhập ngành (Chuyển giao kiến thức)"
- Trường đại học:
- 2325
- Đã đăng:
- 22 tháng 6, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á:
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Giảng dạy 25% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 7,5%
- Trường đại học:
- 1837
- Đã đăng:
- 19 tháng 10, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng đại học tại các nền kinh tế mới nổi - Times Higher Education:
Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 20% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 10% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 10%
- Trường đại học:
- 4115
- Đã đăng:
- 01 tháng 6, 2023
- Trường đại học:
- 3144
- Đã đăng:
- 11 tháng 5, 2022
Urap
- Trường đại học:
- 12002
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
Us News
- Trường đại học:
- 5248
- Đã đăng:
- 24 tháng 10, 2022
Webometrics
- Trường đại học:
- 60012
- Đã đăng:
- 31 tháng 7, 2023
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Xếp hạng Web của các trường đại học:
Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5%