Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất cho Đại học Dundee.
- tháng 1 2025: Phiên bản mới của bảng xếp hạng THE World University Rankings by Subject (Business and Economics). Đại học Dundee xếp hạng #401.
- tháng 12 2024: Cập nhật bảng xếp hạng QS World University Rankings: Sustainability . Đại học Dundee đạt vị trí 190.
- tháng 11 2024: < RANKING_PUBLISHER&&> công bố kết quả mới nhất của bảng xếp hạng GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking (Business Administration) với Đại học Dundee ở vị trí 301.
- tháng 10 2024: Công bố bảng xếp hạng THE World University Rankings . Vị trí xếp hạng #301.
#6
University Guru Meta Ranking
của Đại học Dundee
trong số 20 trường đại học ở Scotland
dựa trên 32 thứ hạng khác nhau
của Đại học Dundee
trong số 20 trường đại học ở Scotland
dựa trên 32 thứ hạng khác nhau
-
-
- #6
- #36
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #52
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #51
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #301
-
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
-
-
- #7
- #418
-
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
-
-
- #7
- #301
-
Xếp hạng việc làm của QS
[Đã đăng 23 tháng 9, 2021]
-
-
- #3
- #362
-
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]
-
-
- #5
- #401
-
[Đã đăng 15 tháng 8, 2024]
-
-
- #7
- #152
-
[Đã đăng 10 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #984
-
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 03 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #438
-
Xếp hạng các tổ chức Scimago
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
-
-
- #5
- #377
-
CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới
[Đã đăng 13 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #522
-
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #4
- #426
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #591
-
Xếp hạng thế giới URAP - Xếp hạng đại học theo thành tích học tập
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
-
-
- #7
- #357
-
Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #378
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #298
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #1
- #14
-
Xếp hạng Đại học Thế giới StuDocu - EMEA - Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi
[Đã đăng 30 tháng 1, 2023]
-
-
- #7
- #190
-
[Đã đăng 10 tháng 12, 2024]
-
-
- #6
- #446
-
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #201
-
Bảng xếp hạng tác động của trường đại học thế giới THE - Tổng thể
[Đã đăng 12 tháng 6, 2024]
-
-
- #7
- #439
-
Xếp hạng chung của môn học Trung Quốc
[Đã đăng 27 tháng 3, 2024]
Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu
Bảng xếp hạng môn học
Giáo dục
-
-
- #5
- #9
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #30
-
- Giáo dục
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #3
- #38
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #201
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #3
- #251
-
- Giáo dục
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #4
- #326
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #401
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Khoa học máy tính
-
-
- #5
- #16
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #18
-
- Khoa học máy tính
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
Khoa học tự nhiên
-
-
- #4
- #18
-
- Sinh học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #860
-
- Hóa học
-
Nature Index - Các tổ chức học thuật hàng đầu theo ngành học
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #9
- #835
-
- Khoa học môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #34
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #33
-
- Vật lý học và Thiên văn học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch
-
-
- #2
- #14
-
- Ngành kiến trúc
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #23
-
- Ngành kiến trúc
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #29
-
- Ngành kiến trúc
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
Kỹ Thuật
-
-
- #4
- #12
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #16
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #29
-
- Công trình dân dụng
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #9
- #501
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #7
- #35
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #39
-
- Kỹ sư cơ khí
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #40
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
Luật
-
-
- #5
- #20
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #26
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #28
-
- Pháp luật
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #201
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #6
- #301
-
- Pháp luật
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
-
-
- #8
- #36
-
- Kinh tế học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #8
- #52
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #67
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #38
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #57
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #66
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #69
-
- Môn lịch sử
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #3
- #28
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #32
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #41
-
- Triết lý
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #50
-
- Chính trị
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #6
- #59
-
- Chính trị
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #62
-
- Chính trị
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #30
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #10
- #47
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #53
-
- Tâm lý
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #301
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #7
- #401
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #6
- #301
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #4
- #16
-
- Công tac xa hội
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #36
-
- Công tac xa hội
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #7
- #55
-
- Công tac xa hội
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
Ngôn ngữ & Văn học
-
-
- #7
- #43
-
- Tiếng anh
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #71
-
- Tiếng anh
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #72
-
- Tiếng anh
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
Nông nghiệp
-
-
- #9
- #884
-
- Nông nghiệp
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Thiết kế
-
-
- #2
- #15
-
- Thiết kế đồ họa
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
Thương mại
-
-
- #7
- #46
-
- Kinh doanh và Quản lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
Toán
-
-
- #6
- #21
-
- Toán học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #32
-
- Toán học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #6
- #32
-
- Toán học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
Y học & Sức khỏe
-
-
- #3
- #44
-
- Điều dưỡng trẻ em
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #1
- #1
-
- Nha khoa
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #1
- #3
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #2
- #4
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #1
- #51
-
- Nha khoa
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #1
- #165
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #151
-
- Kỹ thuật y khoa
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #1
- #2
-
- Y học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #9
-
- Y học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #12
-
- Y học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #174
-
- Y học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #3
- #54
-
- Điều dưỡng sức khỏe tâm thần
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #318
-
- Dược học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #100
-
- Dược & Dược học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Xếp hạng ngành học cao nhất ở Đại học Dundee
Nha khoa
CUG The Complete University Guide - By Subject
#1
Y học & Sức khỏe
Giáo dục
The Times Good University Guide by Subject
#9
Giáo dục
Công trình dân dụng
The Times Good University Guide by Subject
#12
Kỹ Thuật
Ngành kiến trúc
The Guardian University League Tables by Subject
#14
Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch
Thiết kế đồ họa
The Guardian University League Tables by Subject
#15
Thiết kế
Khoa học máy tính
The Times Good University Guide by Subject
#16
Khoa học máy tính
Công tac xa hội
The Times Good University Guide by Subject
#16
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
Sinh học
The Guardian University League Tables by Subject
#18
Khoa học tự nhiên
Pháp luật
The Times Good University Guide by Subject
#20
Luật
Toán học
The Times Good University Guide by Subject
#21
Toán
Đánh giá của sinh viên cho <ĐẠI HỌC&&>
4.6
Chỉ số hài lòng của sinh viên University Guru
dựa trên 99 đánh giá của sinh viên
dựa trên 99 đánh giá của sinh viên
![]() |
Google ratings |
|
4.6 (dựa trên 99 đánh giá của sinh viên) |
Về Đại học Dundee
Sự kiện chính
- Năm dự bị:
- 1967
- Điện thoại:
- +44 1382 383000
- Địa chỉ:
-
- 2 Airlie Place
- DD1 4HN, Dundee
- Scotland
- trang web:
- https://www.dundee.ac.uk/
- Xã hội:
THE Student Experience Survey by Times Higher Education
Times Higher Education đã khảo sát năm 20251 sinh viên đại học ở Vương quốc Anh về kinh nghiệm học tập của họ.129 sinh viên củaĐại học Dundee đã tham gia cuộc khảo sát.
Dưới đây bạn sẽ thấy kết quả củaĐại học Dundee cho mỗi câu hỏi khảo sát so với mức trung bình của tất cả các trường đại học ở Vương quốc Anh.
Tổng điểm: 80.7
Dữ liệu từ năm 2018, là năm cuối cùng mà cuộc khảo sát được công bố. Khảo sát đã bị ngừng sau năm 2018.Details of Methodology
Bản đồ củaĐại học Dundee



Hỏi & Đáp
Đại học Dundee xếp hạng #6 ở Scotland trong bảng xếp hạng tổng của 108 bảng xếp hạng đại học của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả các 20 đại học ở Scotland.
Đại học Dundee xếp hạng #1 ở Dundee trong bảng xếp hạng tổng của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả 3 đại học ở Dundee.
Đại học Dundee được xếp hạng trong The Times Good University Guide, The Guardian League Table, CUG The Complete University Guide, THE World University Rankings, QS World University Rankings, QS Employability Rankings và nhiều hơn nữa. Xem tất cả 32 xếp hạng của Đại học Dundee.
Đại học Dundee đạt được #14 trên bảng xếp hạng Xếp hạng Đại học Thế giới StuDocu - EMEA - Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi. Đây là trường đại học 108 rankings tracked on our website. See all rankings for Đại học Dundee.
Đại học Dundee có xếp hạng Y học & Sức khỏe cao nhất. Nó được xếp hạng #1 theo CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học (Dentistry). Xem các xếp hạng chuyên ngành của Đại học Dundee.
Rất nhiều các bảng xếp hạng đại học bao gồm các khảo sát về danh tiếng giữa các cơ sở hàn lâm. Trong bảng xếp hạng tổng 108 bảng xếp hạng các trường đại học, Đại học Dundee xếp hạng #1 giữa các trường đại học ở Dundee và #6 giữa các trường đại học ở Scotland. Xem tất cả các bảng xếp hạng Đại học Dundee.
Trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi Đại học Dundee xếp thứ #6 trong số tất cả các trường đại học ở Scotland và The University of Edinburgh xếp thứ #1. Xem toàn bộ xếp hạng của các trường đại học tại Dundee. Ngoài bảng xếp hạng, có thể bạn cũng muốn xem đánh giá từ những sinh viên theo học các trường đại học.
xếp hạng nhà xuất bản
The Times/CAO, HEA
The Times and The Sunday Times
The Guardian News and Media Limited
The University League Tables
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học:
- Tiêu chuẩn đầu vào 12.5%
Mức độ Hài lòng của Sinh viên 18.75%
Tỷ lệ Sinh viên trên Giảng viên 12.5%
Chất lượng nghiên cứu 12.5%
Cường độ nghiên cứu 6.25%
Chi tiêu cho dịch vụ học thuật 6.25%
Chi tiêu cho cơ sở vật chất 6.25%
Triển vọng sau Tốt nghiệp 12.5%
Tỷ lệ hoàn thành bằng cấp 12.5%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
Rogers Digital Media
U-Ranking
RUY
América Economía
Perspektywy
THE Times Higher Education, UK
- Đã đăng:
- 25 tháng 1, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Đã đăng:
- 10 tháng 4, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành:
- Danh tiếng Học thuật: 50%
Danh tiếng với Nhà tuyển dụng: 30%
Trích dẫn Nghiên cứu trên mỗi Bài báo: 10%
Chỉ số H: 10%
RUF
Sapiens Research
National Institutional Ranking Framework
Careers360
Us News
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Urap
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
ShanghaiRanking Consultancy
Forbes
Payscale
Washington Monthly
The Princeton Review
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
- Tác động Khoa học
Số lượng Ấn phẩm
Hợp tác
Truy cập Mở
Đa dạng Giới tính
Scimago Institutions
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
CWUR Center for World University Rankings
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
- **Hiệu suất nghiên cứu: 40%**
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
**Chất lượng giáo dục: 25%**
**Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25%**
**Chất lượng giảng viên: 10%**
MONEY
Nature Index
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
NTU ranking
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
- **Giảng dạy: 40%**
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
**Nghiên cứu: 40%**
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
**Đa dạng Quốc tế: 10%**
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
**Bền vững Tài chính: 10%**
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
StuDocu
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
4icu
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
Webometrics
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%