- Đại học ở Prague
- Đại học ở Prague
- Đại học ở Prague
- 19 Jan, 2022: Bảng THE World’s Most International Universities - Times Higher Education mới. ở vị trí #95.
- 15 Dec, 2021: Ấn phẩm củaURAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance. Charles University đạt thứ hạng cao nhất trong số các trường đại học ở Prague xếp hạng thứ #187.
- 15 Dec, 2021: Ấn phẩm mới nhất QS University Rankings: EECA Emerging Europe & Central Asia của British Quacquarelli Symonds, UK. 4 các trường đại học đến từ Prague có tên trong bảng xếp hạng.
- 24 Nov, 2021: THE Times Higher Education, UK đăng tải những kết quả mới nhất của THE Global University Employability Ranking - Times Higher Education. Charles University xếp hạng thứ 226.
Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Prague
Bảng xếp hạng đại học Prague, Cộng hòa Séc 2022

Charles University
Univerzita Karlova

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2021] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 18 tháng 3, 2021] |
||

Czech Technical University in Prague
Ceské vysoké ucení technické v Praze

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2021] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 18 tháng 3, 2021] |
||

University of Chemistry and Technology Prague
Vysoká škola chemicko-technologická v Praze
|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2021] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 18 tháng 3, 2021] |
||

Czech University of Life Sciences in Prague
Ceska zemedelska univerzita v Praze

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
||
|
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2021] |
||
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 18 tháng 3, 2021] |
||

Prague University of Economics and Business
Vysoká škola ekonomická v Praze

|
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021] |
|
|
Scimago Institutions Rankings - Universities
[Đã đăng 18 tháng 3, 2021] |
|
|
THE Emerging Economies University Ranking - Times Higher Education
[Đã đăng 19 tháng 10, 2021] |
|

Academy of Fine Arts in Prague
Akademie vytvarnych umeni v Praze
|
Nature Index - Top Academic Institutions
[Đã đăng 10 tháng 6, 2021] |
|
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |

Metropolitan University Prague
Metropolitní univerzita Praha

|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |

University of Economics and Management
Vysoká škola ekonomie a managementu

|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |

Academy of Arts, Architecture and Design in Prague
Vysoká škola umeleckoprumyslová v Praze
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |

Anglo American University
Anglo-americká vysoká kola, o.p.s.

|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |

University of New York in Prague

|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |

Academy of Performing Arts in Prague
Akademie múzických umìní v Praze
|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |

University of Finance and Administration
Vysoká škola financní a správní

|
Webometrics Ranking Web of Universities
[Đã đăng 01 tháng 1, 2021] |

College of International and Public Relations, Prague
Vysoká škola mezinárodních a verejných vztahu Praha


CERGE - EI, Center for Economic Research & Graduate Education-Economics Institute

CEVRO Institute
CEVRO Institut

College of Business and Law
Vysoká škola podnikání a práva


College of Nursing
Vysoká škola zdravotnická

College of Business Studies in Prague
Vysoká škola obchodní v Praze


College of Physical Education and Sport Palestra
Vysoká škola telesné výchovy a sportu Palestra

Unicorn College

Institute of Hospitality Management in Prague
Vysoká škola hotelová v Praze

Architectural Institute in Prague

Jan Amos Komensky University Prague
Univerzity Jana Amose Komenského


Private College of Economic Studies
Soukromá vysoká škola ekonomických studií

Banking Institute University
Bankovní institut vysoká kola
Prague College of Psychosocial Studies
Pražská vysoká škola psychosociálních studií
International Baptist Theological Seminary
Mezinarodni baptisticky teologicky seminar

University College of International and Public Relations, Prague
Vysoká kola mezinárodních a verejných vztahu Praha

|
|
Prague Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế
Dân số: 1166000
: Praha,
-
-
- Điện áp khu dân cư: 230 V
- Tần số: 50 Hz
-
-
- Điện áp khu dân cư: 230 V
- Tần số: 50 Hz
- Người đoạt giải thưởng Nobel:
- Jaroslav Heyrovsky (Polarographic Institute of the Czechoslovak Academy of Science, 1959)
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Prague



xếp hạng nhà xuất bản
British Quacquarelli Symonds, UK
- Trường đại học:
- 9665
- Đã đăng:
- 08 tháng 6, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Trường đại học:
- 1001
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability Rankings:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Trường đại học:
- 849
- Đã đăng:
- 15 tháng 12, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: EECA Emerging Europe & Central Asia:
- Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Báo cáo mỗi khoa 10%
Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%
CWUR Center for World University Rankings
- Trường đại học:
- 4000
- Đã đăng:
- 26 tháng 4, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings:
- Hiệu suất Nghiên cứu 40%
Chất lượng Giáo dục 25%
Việc làm của Cựu sinh viên 25%
Chất lượng Khoa 10%
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Trường đại học:
- 2400
- Đã đăng:
- 02 tháng 6, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:
- bài đăng nghiên cứu học thuật
NTU ranking
- Trường đại học:
- 1599
- Đã đăng:
- 20 tháng 10, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:
- Tính xuất sắc của nghiên cứu 40%
Tác động nghiên cứu 35%
Năng suất nghiên cứu 25%
- Trường đại học:
- 398
- Đã đăng:
- 20 tháng 10, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Europe:
- Hiệu quả Khoa học 23%
Tiềm năng Khoa học 15%
Sinh viên tốt nghiệp trên thị trường lao động 15%
Quốc tế hóa 15%
Uy tín 14%
Điều kiện Học tập 10%
Nature Index
- Trường đại học:
- 8701
- Đã đăng:
- 10 tháng 6, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index - Top Academic Institutions:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Trường đại học:
- 1699
- Đã đăng:
- 16 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:
- Danh tiếng Giảng dạy 50%
Danh tiếng Nghiên cứu 50%
- Trường đại học:
- 1697
- Đã đăng:
- 27 tháng 4, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR World University Rankings:
- Giảng dạy 40%
Nghiên cứu 40%
Đa dạng Quốc tế 10%
Bền vững Tài chính 10%
- Trường đại học:
- 828
- Đã đăng:
- 16 tháng 9, 2020
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking:
- Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20%
Trích dẫn mỗi báo cáo 20%
Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20%
Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20%
Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%
Scimago Institutions
- Trường đại học:
- 8023
- Đã đăng:
- 18 tháng 3, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
ShanghaiRanking Consultancy
- Trường đại học:
- 11016
- Đã đăng:
- 15 tháng 8, 2021
THE Times Higher Education, UK
- Trường đại học:
- 10529
- Đã đăng:
- 02 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings - Times Higher Education:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Trường đại học:
- 485
- Đã đăng:
- 24 tháng 11, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global University Employability Ranking - Times Higher Education:
- Khả năng việc làm (khảo sát) 100%
- Trường đại học:
- 1837
- Đã đăng:
- 19 tháng 10, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Emerging Economies University Ranking - Times Higher Education:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 20%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 10%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 10%
- Trường đại học:
- 365
- Đã đăng:
- 19 tháng 1, 2022
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities - Times Higher Education:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Trường đại học:
- 1118
- Đã đăng:
- 21 tháng 4, 2021
Urap
- Trường đại học:
- 6002
- Đã đăng:
- 15 tháng 12, 2021
Us News
- Trường đại học:
- 3249
- Đã đăng:
- 25 tháng 10, 2021
Webometrics
- Trường đại học:
- 24005
- Đã đăng:
- 01 tháng 1, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%