Cập nhật xếp hạng mới nhất choFudan University
- tháng 4 2025: Phiên bản mới của THE Asia University Ranking . Fudan University được xếp hạng #7 .
- tháng 3 2025: Công bố THE World’s Most International Universities . Vị trí xếp hạng #192.
- tháng 3 2025: Cập nhật QS World University Rankings By Subject (Business & Management Studies). Fudan University đạt vị trí 38.
- tháng 3 2025: Fudan University xếp hạng 21 trong bảng xếp hạng mới nhất Scimago Institutions Rankings từ Scimago Institutions.
#3
University Guru Meta Ranking
của Fudan University
trong số 732 trường đại học ở Trung Quốc
dựa trên 41 thứ hạng khác nhau
của Fudan University
trong số 732 trường đại học ở Trung Quốc
dựa trên 41 thứ hạng khác nhau
-
-
- #3
- #36
-
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
-
-
- #3
- #39
-
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
-
-
- #3
- #33
-
Xếp hạng việc làm của QS
[Đã đăng 23 tháng 9, 2021]
-
-
- #4
- #46
-
[Đã đăng 14 tháng 11, 2024]
-
-
- #3
- #54
-
[Đã đăng 18 tháng 2, 2025]
-
-
- #6
- #8
-
Các trường đại học hàng đầu tại Trung Quốc - ShanghaiRanking
[Đã đăng 06 tháng 5, 2020]
-
-
- #7
- #85
-
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]
-
-
- #6
- #50
-
[Đã đăng 15 tháng 8, 2024]
-
-
- #3
- #7
-
[Đã đăng 23 tháng 4, 2025]
-
-
- #7
- #192
-
[Đã đăng 19 tháng 3, 2025]
-
-
- #4
- #4
-
Bảng xếp hạng các trường đại học kinh tế mới nổi - Times Higher Education
[Đã đăng 19 tháng 10, 2021]
-
-
- #2
- #5
-
[Đã đăng 07 tháng 11, 2024]
-
-
- #5
- #5
-
Xếp hạng các trường đại học Trung Quốc tốt nhất của BCUR - ShanghaiRanking
[Đã đăng 18 tháng 4, 2024]
-
-
- #9
- #11
-
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 03 tháng 7, 2024]
-
-
- #10
- #21
-
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]
-
-
- #6
- #78
-
CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới
[Đã đăng 13 tháng 5, 2024]
-
-
- #9
- #12
-
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #8
- #11
-
Nature Index - 200 tổ chức hàng đầu tại Châu Á Thái Bình Dương
[Đã đăng 17 tháng 3, 2021]
-
-
- #7
- #39
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #28
-
Xếp hạng thế giới URAP - Xếp hạng đại học theo thành tích học tập
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
-
-
- #4
- #28
-
Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #266
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #6
- #44
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #31
- #34
-
Nature Index - 200 tổ chức mới nổi hàng đầu tại Châu Á Thái Bình Dương
[Đã đăng 17 tháng 3, 2021]
-
-
- #1
- #133
-
[Đã đăng 10 tháng 12, 2024]
-
-
- #5
- #90
-
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #127
-
Xếp hạng chung của môn học Trung Quốc
[Đã đăng 27 tháng 3, 2024]
-
-
- #1
- #16
-
[Đã đăng 21 tháng 11, 2024]
Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu
Bảng xếp hạng môn học
Giáo dục
-
-
- #6
- #70
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #6
- #101
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #15
- #201
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #15
- #461
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Khoa học máy tính
-
-
- #31
- #56
-
- Trí tuệ nhân tạo
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #96
-
- Trí tuệ nhân tạo
-
Nature Index - 100 tổ chức hàng đầu về trí tuệ nhân tạo
[Đã đăng 09 tháng 12, 2020]
-
-
- #6
- #58
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #38
- #203
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
Khoa học tự nhiên
-
-
- #10
- #10
-
- Hóa học
-
Nature Index - Các tổ chức học thuật hàng đầu theo ngành học
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #13
- #15
-
- Hóa học
-
Nature Index - Top 100 Tổ chức Khoa học Châu Á Thái Bình Dương
[Đã đăng 17 tháng 3, 2021]
-
-
- #13
- #21
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #10
- #22
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #6
- #26
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #19
- #101
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #15
- #68
-
- Khoa học môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #11
- #94
-
- Khoa học môi trường
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #10
- #51
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #49
- #291
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #8
- #16
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #51
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Kỹ Thuật
-
-
- #16
- #40
-
- Công nghệ sinh học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #27
- #35
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #40
- #51
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #47
- #251
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #102
- #441
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #43
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #44
- #94
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #23
- #45
-
- Kỹ thuật môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #17
- #32
-
- Khoa học vật liệu
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #29
- #40
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #78
- #301
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Luật
-
-
- #8
- #70
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
-
-
- #3
- #101
-
- Nhân chủng học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #2
- #44
-
- Khảo cổ học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #1
- #29
-
- Nghiên Cứu Phát Triển
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #2
- #51
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #12
- #101
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #37
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #8
- #101
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #2
- #26
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #5
- #41
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #2
- #20
-
- Chính trị
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #6
- #101
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #8
- #231
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #301
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #98
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #13
- #165
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #45
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #7
- #199
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Nghệ thuật thị giác & trình diễn
-
-
- #6
- #101
-
- Biểu diễn nghệ thuật
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
Ngôn ngữ & Văn học
-
-
- #2
- #12
-
- Ngôn ngữ học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
Nông nghiệp
-
-
- #94
- #401
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #20
- #121
-
- Nông nghiệp
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #25
- #133
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Thương mại
-
-
- #13
- #132
-
- Thương mại
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #81
-
- Doanh nhân
-
[Đã đăng ]
-
-
- #7
- #51
-
- Tài chính
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #2
- #38
-
- Tiếp thị
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #5
- #101
-
- Quản trị công
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Toán
-
-
- #17
- #45
-
- Toán Học Khoa Học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #34
-
- Toán học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #2
- #40
-
- Toán học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #14
- #41
-
- Toán học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #2
- #48
-
- Số liệu thống kê
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #3
- #55
-
- Số liệu thống kê
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Y học & Sức khỏe
-
-
- #7
- #149
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #101
-
- Kỹ thuật y khoa
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #2
- #59
-
- Y học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #3
- #5
-
- Dược học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #41
-
- Dược học & Dược lý học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #32
- #368
-
- Khoa học thú y
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Xếp hạng ngành học cao nhất ở Fudan University
Dược học
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#5
Y học & Sức khỏe
Hóa học
Nature Index - Top Academic Institutions by Subject
#10
Khoa học tự nhiên
Ngôn ngữ học
QS World University Rankings By Subject
#12
Ngôn ngữ & Văn học
Chính trị
QS World University Rankings By Subject
#20
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
Khoa học vật liệu
NTU Rankings by Subject
#32
Kỹ Thuật
Toán học
QS World University Rankings By Subject
#34
Toán
Tiếp thị
QS World University Rankings By Subject
#38
Thương mại
Trí tuệ nhân tạo
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#56
Khoa học máy tính
Giáo dục
QS World University Rankings By Subject
#70
Giáo dục
Pháp luật
QS World University Rankings By Subject
#70
Luật
VềFudan University
Sự kiện chính
- Năm dự bị:
- 1905
- Điện thoại:
- +86 21 6564 2222
- Địa chỉ:
-
- 220 Handan Road
- 200433, Thượng Hải
- Trung Quốc
- trang web:
- https://www.fudan.edu.cn/2016/index.html
- Xã hội:
Bản đồ củaFudan University



Hỏi & Đáp
Fudan University xếp hạng #3 ở Trung Quốc trong bảng xếp hạng tổng của 108 bảng xếp hạng đại học của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả các 732 đại học ở Trung Quốc.
Fudan University xếp hạng #1 ở Thượng Hải trong bảng xếp hạng tổng của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả 31 đại học ở Thượng Hải.
Fudan University được xếp hạng trong THE World University Rankings, QS World University Rankings, QS Employability Rankings, THE Global Employability University Ranking, THE World Reputation Rankings, Top Universities in Greater China - ShanghaiRanking và nhiều hơn nữa. Xem tất cả 41 xếp hạng của Fudan University.
Fudan University đạt được #4 trên bảng xếp hạng Bảng xếp hạng các trường đại học kinh tế mới nổi - Times Higher Education. Đây là trường đại học 108 rankings tracked on our website. See all rankings for Fudan University.
Fudan University có xếp hạng Y học & Sức khỏe cao nhất. Nó được xếp hạng #3 theo (Pharmacology & Toxicology). Xem các xếp hạng chuyên ngành của Fudan University.
Rất nhiều các bảng xếp hạng đại học bao gồm các khảo sát về danh tiếng giữa các cơ sở hàn lâm. Trong bảng xếp hạng tổng 108 bảng xếp hạng các trường đại học, Fudan University xếp hạng #1 giữa các trường đại học ở Thượng Hải và #3 giữa các trường đại học ở Trung Quốc. Xem tất cả các bảng xếp hạng Fudan University.
Trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi Fudan University xếp thứ #3 trong số tất cả các trường đại học ở Trung Quốc và Peking University xếp thứ #1. Xem toàn bộ xếp hạng của các trường đại học tại Thượng Hải. Ngoài bảng xếp hạng, có thể bạn cũng muốn xem đánh giá từ những sinh viên theo học các trường đại học.
xếp hạng nhà xuất bản
The Times/CAO, HEA
The Times and The Sunday Times
The Guardian News and Media Limited
The University League Tables
Rogers Digital Media
U-Ranking
RUY
América Economía
Perspektywy
THE Times Higher Education, UK
- Đã đăng:
- 19 tháng 10, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học kinh tế mới nổi - Times Higher Education:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 20%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 10%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 10%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
RUF
Sapiens Research
National Institutional Ranking Framework
Careers360
Us News
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Urap
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
ShanghaiRanking Consultancy
- Đã đăng:
- 06 tháng 5, 2020
- Đã đăng:
- 18 tháng 4, 2024
Forbes
Payscale
Washington Monthly
The Princeton Review
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
- Tác động Khoa học
Số lượng Ấn phẩm
Hợp tác
Truy cập Mở
Đa dạng Giới tính
Scimago Institutions
CWUR Center for World University Rankings
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
- **Hiệu suất nghiên cứu: 40%**
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
**Chất lượng giáo dục: 25%**
**Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25%**
**Chất lượng giảng viên: 10%**
MONEY
Nature Index
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Đã đăng:
- 09 tháng 12, 2020
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Đã đăng:
- 08 tháng 12, 2021
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
NTU ranking
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
- **Giảng dạy: 40%**
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
**Nghiên cứu: 40%**
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
**Đa dạng Quốc tế: 10%**
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
**Bền vững Tài chính: 10%**
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
StuDocu
4icu
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
Webometrics
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%