Đại học Sheffield là một trường đại học nghiên cứu do chính phủ tài trợ có trụ sở tại Sheffield, Anh. Tầm nhìn của trường đại học là thay đổi thế giới tốt đẹp hơn thông qua sức mạnh và ứng dụng của các ý tưởng và kiến thức. Trường đại học này không có khu học xá mà thay vào đó là khoảng 430 tòa nhà nằm khá gần nhau ở trung tâm thành phố Sheffield.
- tháng 3 2025: Cập nhật QS World University Rankings By Subject (Business & Management Studies). Đại học Sheffield đạt vị trí 51.
- tháng 3 2025: Scimago Institutionscông bố kết quả mới nhất củaScimago Institutions Rankings vớiĐại học Sheffield ở vị trí178 .
- tháng 2 2025: Công bố THE World Reputation Rankings . Vị trí xếp hạng #151.
- tháng 1 2025: Công bố THE World University Rankings by Subject (Business and Economics). Vị trí xếp hạng #76.
của Đại học Sheffield
trong số 379 trường đại học ở Anh
dựa trên 34 thứ hạng khác nhau
-
-
- #13
- #14
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #15
- #20
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #16
- #18
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #10
- #98
-
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
-
-
- #14
- #105
-
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
-
-
- #18
- #131
-
Xếp hạng việc làm của QS
[Đã đăng 23 tháng 9, 2021]
-
-
- #19
- #151
-
[Đã đăng 18 tháng 2, 2025]
-
-
- #17
- #160
-
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]
-
-
- #13
- #151
-
[Đã đăng 15 tháng 8, 2024]
-
-
- #13
- #29
-
[Đã đăng 10 tháng 7, 2024]
-
-
- #11
- #224
-
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 03 tháng 7, 2024]
-
-
- #14
- #178
-
[Đã đăng 03 tháng 3, 2025]
-
-
- #13
- #160
-
CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới
[Đã đăng 13 tháng 5, 2024]
-
-
- #17
- #305
-
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #15
- #181
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #14
- #178
-
Xếp hạng thế giới URAP - Xếp hạng đại học theo thành tích học tập
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
-
-
- #7
- #97
-
Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #10
- #130
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #10
- #103
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #10
- #55
-
Xếp hạng Đại học Thế giới StuDocu - EMEA - Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi
[Đã đăng 30 tháng 1, 2023]
-
-
- #20
- #165
-
UniRank 4icu: 200 trường đại học nói tiếng Anh hàng đầu
[Đã đăng 07 tháng 2, 2024]
-
-
- #8
- #27
-
[Đã đăng 10 tháng 12, 2024]
-
-
- #11
- #127
-
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]
-
-
- #11
- #58
-
Bảng xếp hạng tác động của trường đại học thế giới THE - Tổng thể
[Đã đăng 12 tháng 6, 2024]
-
-
- #13
- #64
-
Xếp hạng chung của môn học Trung Quốc
[Đã đăng 27 tháng 3, 2024]
Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu
Bảng xếp hạng môn học
Báo chi và Nghiên cứu Phương tiện Truyền thông Đại chúng
-
-
- #5
- #5
-
- Báo chí
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
Giáo dục
-
-
- #17
- #26
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #28
- #32
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #15
- #101
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #16
- #101
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #9
- #120
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #24
- #201
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Khoa học máy tính
-
-
- #17
- #227
-
- Trí tuệ nhân tạo
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #7
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #12
- #13
-
- Khoa học máy tính
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #12
- #151
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #16
- #289
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
Khoa học tự nhiên
-
-
- #21
- #26
-
- Sinh học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #12
- #17
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #19
- #25
-
- Hóa học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #24
- #30
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #14
- #157
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #15
- #343
-
- Hóa học
-
Nature Index - Các tổ chức học thuật hàng đầu theo ngành học
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #20
- #401
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #15
- #401
-
- Hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #20
- #201
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #14
- #122
-
- Khoa học môi trường
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #9
- #130
-
- Khoa học môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #12
- #161
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #20
- #201
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #33
- #43
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #14
- #101
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #12
- #155
-
- Vật lý
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #14
- #21
-
- Vật lý học và Thiên văn học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #7
-
- Động vật học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch
-
-
- #1
- #1
-
- Ngành kiến trúc
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #2
- #2
-
- Ngành kiến trúc
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #4
-
- Ngành kiến trúc
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #3
- #55
-
- Ngành kiến trúc
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Kỹ Thuật
-
-
- #3
- #3
-
- Kỹ thuật không gian vũ trụ
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #11
- #201
-
- Công nghệ sinh học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #9
- #12
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #11
- #14
-
- Kỹ thuật hóa học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #14
- #17
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #151
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #8
- #206
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #12
- #251
-
- Kỹ thuật hóa học
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #5
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #10
- #11
-
- Công trình dân dụng
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #4
- #35
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #4
- #91
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #4
- #178
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #6
-
- Kỹ thuật điện và điện tử
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #7
-
- Kỹ thuật điện và điện tử
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #96
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #7
- #144
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #12
- #196
-
- Kỹ thuật môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #6
- #267
-
- Khoa học vật liệu
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #4
-
- Công nghệ vật liệu
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #5
- #5
-
- Công nghệ vật liệu
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #3
- #4
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #4
- #4
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #7
-
- Kỹ sư cơ khí
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #51
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #9
- #151
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #154
-
- Kỹ sư cơ khí
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Luật
-
-
- #7
- #10
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #12
- #16
-
- Pháp luật
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #18
- #23
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #22
- #151
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #17
- #151
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #28
- #201
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
-
-
- #9
- #72
-
- Nhân chủng học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #11
- #101
-
- Nhân chủng học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #6
- #29
-
- Khảo cổ học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #11
- #36
-
- Nghiên Cứu Phát Triển
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #13
- #15
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #19
- #22
-
- Kinh tế học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #35
- #44
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #12
- #59
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #21
- #151
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #11
- #13
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #8
- #19
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #11
- #39
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #12
- #15
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #14
- #16
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #16
- #18
-
- Môn lịch sử
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #17
- #54
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #16
- #101
-
- Môn lịch sử
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #13
- #14
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #16
- #18
-
- Triết lý
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #17
- #20
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #16
- #87
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #16
- #101
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #7
- #10
-
- Chính trị
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #12
- #15
-
- Chính trị
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #17
- #21
-
- Chính trị
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #14
- #89
-
- Chính trị
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #14
- #18
-
- Tâm lý
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #14
- #19
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #16
- #26
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #18
- #101
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #17
- #101
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #21
- #151
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #15
- #153
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #11
- #16
-
- Chính sách xã hội
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #11
- #16
-
- Chính sách xã hội
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #61
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #16
- #102
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #17
- #19
-
- Xã hội học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #19
- #21
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #27
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #7
- #35
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #17
- #93
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
Nghệ thuật thị giác & trình diễn
-
-
- #8
- #8
-
- Âm nhạc
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #9
- #9
-
- Âm nhạc
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #21
- #25
-
- Âm nhạc
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #22
- #101
-
- Biểu diễn nghệ thuật
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
Ngôn ngữ & Văn học
-
-
- #6
- #7
-
- Nghiên cứu Châu Á
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #16
- #19
-
- Tiếng anh
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #17
- #22
-
- Tiếng anh
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #21
- #27
-
- Tiếng anh
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #22
- #29
-
- Tiếng Pháp
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #24
- #33
-
- Tiếng Pháp
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #20
- #25
-
- Tiếng Đức
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #5
- #6
-
- Ngôn ngữ học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #13
- #16
-
- Ngôn ngữ học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #12
- #101
-
- Ngôn ngữ học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
Nông nghiệp
-
-
- #19
- #351
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #11
- #401
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #10
- #110
-
- Nông nghiệp
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #13
- #130
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Thương mại
-
-
- #27
- #120
-
- Thương mại
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #42
- #51
-
- Kinh doanh và Quản lý
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #15
- #101
-
- Tài chính
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #14
- #101
-
- Quản trị công
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
Toán
-
-
- #10
- #172
-
- Toán Học Khoa Học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #14
- #19
-
- Toán học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #20
- #30
-
- Toán học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #32
- #42
-
- Toán học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #18
- #201
-
- Toán học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #16
- #401
-
- Toán học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #17
- #177
-
- Số liệu thống kê
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Y học & Sức khỏe
-
-
- #3
- #7
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #6
- #10
-
- Nha khoa
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #8
- #12
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #7
- #51
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #6
- #87
-
- Nha khoa
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #17
- #301
-
- Kỹ thuật y khoa
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #10
- #17
-
- Y học
-
CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học - Theo ngành học
[Đã đăng 14 tháng 5, 2024]
-
-
- #18
- #26
-
- Y học
-
[Đã đăng 20 tháng 9, 2024]
-
-
- #23
- #30
-
- Y học
-
[Đã đăng 07 tháng 9, 2024]
-
-
- #16
- #106
-
- Y học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
-
-
- #15
- #433
-
- Dược học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #16
- #251
-
- Dược học & Dược lý học
-
[Đã đăng 12 tháng 3, 2025]
Xếp hạng ngành học cao nhất ở Đại học Sheffield
Đánh giá của sinh viên cho <ĐẠI HỌC&&>
dựa trên 368 đánh giá của sinh viên
![]() |
Google ratings |
|
4.4 (dựa trên 368 đánh giá của sinh viên) |
“Trường đại học tuyệt vời. Tôi đã ở đây bốn năm với tư cách là sinh viên thạc sĩ và tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. Bạn có thể đến Manchester cho một ngày đi chơi nếu bạn thích vì nó tương đối gần và dễ đi đến, hoặc thậm chí là Quận Peak. Giống như hầu hết các trường đại học, chỗ ở là một chút đắt tiền, nhưng ít nhất có rất nhiều sự lựa chọn và cũng được giảm giá cho những người đăng ký sớm. Tôi đã từng đến các trường đại học khác và cho đến nay trường này là trường đại học thân thiện nhất mà tôi từng thấy ở Vương quốc Anh. ”
VềĐại học Sheffield
Ưu điểm
- Học sinh nêu bật vô số câu lạc bộ và hiệp hội do trường đại học thúc đẩy. Các ví dụ phổ biến bao gồm Làm phim, Kỹ sư không biên giới, Thời trang, Nhóm tôn giáo, Khiêu vũ, v.v.
- Các giáo sư là những người hiểu biết và dễ gần, theo các sinh viên, những người xác nhận rằng bạn có thể yêu cầu một buổi phản hồi 1 -1 với các gia sư và được xem trong cùng một tuần.
- Được xếp hạng trong số 150 trường hàng đầu trên toàn cầu theo Xếp hạng Đại học Thế giới của QS và Times Higher Education.
Nhược điểm
- Khuôn viên của trường là một loạt các tòa nhà xung quanh thành phố, nên sinh viên không gặp bất tiện về khoảng cách phải đi bộ giữa các tòa nhà.
Sự kiện chính
- Năm dự bị:
- 1905
- Điện thoại:
- +44 (114) 222 2000
- Địa chỉ:
-
- Western Bank
- S10 2TN, Sheffield
- Anh
- trang web:
- https://www.sheffield.ac.uk/
- Xã hội:
THE Student Experience Survey by Times Higher Education
Times Higher Education đã khảo sát năm 20251 sinh viên đại học ở Vương quốc Anh về kinh nghiệm học tập của họ.319 sinh viên củaĐại học Sheffield đã tham gia cuộc khảo sát.
Dưới đây bạn sẽ thấy kết quả củaĐại học Sheffield cho mỗi câu hỏi khảo sát so với mức trung bình của tất cả các trường đại học ở Vương quốc Anh.
Tổng điểm: 82.7
Thành phần sinh viên củaĐại học Sheffield
- sinh viên đại học:
- 19190
- sinh viên sau đại học:
- 9285
- :
- 28475
- Kinh doanh và Quản lý:
- 2880
- Công nghệ sinh học,:
- 2025
- thuốc (không đặc hiệu):
- 1855
- Kiến trúc, Xây dựng và Quy hoạch:
- 1665
- Kỹ thuật điện và điện tử:
- 1575
- Kỹ sư cơ khí:
- 1390
- Pháp luật:
- 1105
- Dưỡng và Hộ sinh:
- 1085
- Điện toán:
- 1075
- Ngôn ngữ học và Nghiên cứu khu vực:
- 1070
- Tâm lý:
- 940
- Giáo dục và giảng dạy:
- 905
- Kinh tế học:
- 905
- Toán Học Khoa Học:
- 890
- Chính trị:
- 865
- Xã hội học:
- 825
- Kỹ thuật Hóa học, Quy trình và Năng lượng:
- 710
- Công trình dân dụng:
- 700
- Vật liệu và Công nghệ:
- 670
- Môn lịch sử:
- 650
- Học tiếng Anh:
- 640
- Nha khoa:
- 515
- Vật lý học và Thiên văn học:
- 390
- Triết lý:
- 365
- Nghiên cứu địa lý, trái đất và môi trường:
- 360
- Hóa học:
- 355
- Y tế liên kết:
- 315
- Biểu diễn nghệ thuật:
- 260
- Chính sách xã hội:
- 225
- Khảo cổ học:
- 135
- Nghiên cứu Thần học và Tôn giáo:
- 20
- Trung Quốc:
- 6390
- Ấn Độ:
- 330
- Hong Kong (Special Administrative Region of China):
- 320
- Malaysia:
- 305
- Ả Rập Saudi:
- 300
- Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất:
- 155
- Đài Loan:
- 140
- Singapore:
- 125
- Nigeria:
- 120
- Ai Cập:
- 115
- United States:
- 105
- Korea (South):
- 85
- Thổ Nhĩ Kỳ:
- 70
- Kuwait:
- 65
- Kenya:
- 60
- Oman:
- 55
- Pakistan:
- 55
- Thái Lan:
- 55
- México:
- 50
- Indonesia:
- 45
- Nhật Bản:
- 45
- Sri Lanka:
- 40
- Na Uy:
- 40
- Iran:
- 40
- Canada:
- 40
- Jordan:
- 35
- Libya:
- 35
- Brunei:
- 30
- Thụy Sĩ:
- 30
- Bahrain:
- 25
- Qatar:
- 25
- Botswana:
- 25
- Việt Nam:
- 20
- Bangladesh:
- 20
- Liban:
- 20
- Philippines:
- 20
- Macao (Special Administrative Region of China):
- 20
- Nga:
- 20
- Peru:
- 15
- Colombia:
- 15
- Chile:
- 15
- Úc:
- 15
- Myanmar (Burma):
- 15
- Kazakhstan:
- 15
- Ghana:
- 15
- Cộng hòa Nam Phi:
- 15
- Azerbaijan:
- 10
- Ukraina:
- 10
- Brasil:
- 10
- Mauritius:
- 10
- Zimbabwe:
- 10
- Bermuda:
- 5
- Nepal:
- 5
- Paraguay:
- 5
- Ecuador:
- 5
- Maldives:
- 5
- Algérie:
- 5
- Campuchia:
- 5
- Bolivia:
- 5
- Argentina:
- 5
- Angola:
- 5
- Trinidad và Tobago:
- 5
- Cameroon:
- 5
- Quần đảo Cayman:
- 5
- Uzbekistan:
- 5
- New Zealand:
- 5
- Malawi:
- 5
- Maroc:
- 5
- Rwanda:
- 5
- Occupied Palestinian Territories {formerly West Ba:
- 5
- Seychelles:
- 5
- Zambia:
- 5
- Sudan:
- 5
- Israel:
- 5
- Iraq:
- 5
- Tanzania:
- 5
- Uganda:
- 5
Bản đồ củaĐại học Sheffield



-
Đại học Sheffield Hallam #55 (1.47 Km)
Hỏi & Đáp
xếp hạng nhà xuất bản
The Times/CAO, HEA
The Times and The Sunday Times
The Guardian News and Media Limited
The University League Tables
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CUG Hướng dẫn đầy đủ về trường đại học:
- Tiêu chuẩn đầu vào 12.5%
Mức độ Hài lòng của Sinh viên 18.75%
Tỷ lệ Sinh viên trên Giảng viên 12.5%
Chất lượng nghiên cứu 12.5%
Cường độ nghiên cứu 6.25%
Chi tiêu cho dịch vụ học thuật 6.25%
Chi tiêu cho cơ sở vật chất 6.25%
Triển vọng sau Tốt nghiệp 12.5%
Tỷ lệ hoàn thành bằng cấp 12.5%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
Rogers Digital Media
U-Ranking
RUY
América Economía
Perspektywy
THE Times Higher Education, UK
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
RUF
Sapiens Research
National Institutional Ranking Framework
Careers360
Us News
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Urap
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
ShanghaiRanking Consultancy
Forbes
Payscale
Washington Monthly
The Princeton Review
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
- Tác động Khoa học
Số lượng Ấn phẩm
Hợp tác
Truy cập Mở
Đa dạng Giới tính
Scimago Institutions
CWUR Center for World University Rankings
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
- **Hiệu suất nghiên cứu: 40%**
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
**Chất lượng giáo dục: 25%**
**Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25%**
**Chất lượng giảng viên: 10%**
MONEY
Nature Index
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
NTU ranking
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
- **Giảng dạy: 40%**
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
**Nghiên cứu: 40%**
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
**Đa dạng Quốc tế: 10%**
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
**Bền vững Tài chính: 10%**
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
StuDocu
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
4icu
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
Webometrics
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%