Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất cho University of Tasmania.
- tháng 1 2025: Phiên bản mới của bảng xếp hạng THE World University Rankings by Subject (Business and Economics). University of Tasmania xếp hạng #401.
- tháng 12 2024: Cập nhật bảng xếp hạng QS World University Rankings: Sustainability . University of Tasmania đạt vị trí 124.
- tháng 11 2024: < RANKING_PUBLISHER&&> công bố kết quả mới nhất của bảng xếp hạng GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking (Business Administration) với University of Tasmania ở vị trí 51.
- tháng 10 2024: Công bố bảng xếp hạng THE World University Rankings . Vị trí xếp hạng #251.
#21
University Guru Meta Ranking
của University of Tasmania
trong số 42 trường đại học ở Úc
dựa trên 25 thứ hạng khác nhau
của University of Tasmania
trong số 42 trường đại học ở Úc
dựa trên 25 thứ hạng khác nhau
-
-
- #19
- #251
-
[Đã đăng 09 tháng 10, 2024]
-
-
- #20
- #293
-
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS
[Đã đăng 04 tháng 6, 2024]
-
-
- #21
- #285
-
US News: Các trường đại học toàn cầu tốt nhất
[Đã đăng 24 tháng 6, 2024]
-
-
- #19
- #301
-
[Đã đăng 15 tháng 8, 2024]
-
-
- #18
- #520
-
Xếp hạng CWTS Leiden
[Đã đăng 03 tháng 7, 2024]
-
-
- #21
- #608
-
Xếp hạng các tổ chức Scimago
[Đã đăng 06 tháng 3, 2024]
-
-
- #17
- #411
-
CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới
[Đã đăng 13 tháng 5, 2024]
-
-
- #16
- #628
-
Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #21
- #429
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #19
- #374
-
Xếp hạng thế giới URAP - Xếp hạng đại học theo thành tích học tập
[Đã đăng 19 tháng 12, 2023]
-
-
- #8
- #243
-
Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #16
- #244
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #13
- #222
-
[Đã đăng 30 tháng 5, 2024]
-
-
- #33
- #42
-
Xếp hạng Đại học Thế giới StuDocu - Châu Đại Dương
[Đã đăng 30 tháng 1, 2023]
-
-
- #16
- #124
-
[Đã đăng 10 tháng 12, 2024]
-
-
- #19
- #354
-
Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học
[Đã đăng 12 tháng 7, 2024]
-
-
- #2
- #2
-
Bảng xếp hạng tác động của trường đại học thế giới THE - Tổng thể
[Đã đăng 12 tháng 6, 2024]
-
-
- #15
- #252
-
Xếp hạng chung của môn học Trung Quốc
[Đã đăng 27 tháng 3, 2024]
Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu
Bảng xếp hạng môn học
Giáo dục
-
-
- #18
- #160
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #23
- #201
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #24
- #201
-
- Giáo dục
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #23
- #251
-
- Giáo dục
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Khoa học máy tính
-
-
- #28
- #401
-
- Khoa học máy tính
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
Khoa học tự nhiên
-
-
- #19
- #451
-
- Hóa học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #20
- #1045
-
- Hóa học
-
Nature Index - Các tổ chức học thuật hàng đầu theo ngành học
[Đã đăng 15 tháng 6, 2024]
-
-
- #11
- #151
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #9
- #84
-
- Khoa học môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #19
- #251
-
- Khoa học môi trường
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #6
- #51
-
- Địa chất
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #9
- #84
-
- Địa chất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #13
- #158
-
- Động vật học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Kỹ Thuật
-
-
- #25
- #251
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #22
- #332
-
- Công trình dân dụng
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #26
- #301
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #23
- #601
-
- Kỹ Thuật
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #15
- #181
-
- Kỹ thuật môi trường
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Luật
-
-
- #10
- #126
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #16
- #201
-
- Pháp luật
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #18
- #301
-
- Pháp luật
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
-
-
- #22
- #388
-
- Kinh tế học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #7
- #51
-
- Địa lý học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #14
- #236
-
- Triết lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #21
- #299
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #26
- #301
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #22
- #301
-
- Tâm lý
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #23
- #251
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 17 tháng 1, 2025]
-
-
- #23
- #273
-
- Khoa học Xã hội
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #9
- #151
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #20
- #250
-
- Xã hội học
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #18
- #251
-
- Xã hội học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
Nông nghiệp
-
-
- #6
- #51
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 11 tháng 11, 2024]
-
-
- #17
- #301
-
- Khoa học nông nghiệp
-
[Đã đăng 01 tháng 9, 2024]
-
-
- #9
- #98
-
- Nông nghiệp
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
-
-
- #5
- #63
-
- Khoa học về trái đất
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Y học & Sức khỏe
-
-
- #21
- #401
-
- Y học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #14
- #301
-
- Dược & Dược học
-
Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành
[Đã đăng 10 tháng 4, 2024]
-
-
- #5
- #29
-
- Khoa học thú y
-
[Đã đăng 22 tháng 7, 2024]
Xếp hạng ngành học cao nhất ở University of Tasmania
Khoa học thú y
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#29
Y học & Sức khỏe
Địa lý học
GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#51
Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại
Địa chất
QS World University Rankings By Subject
#51
Khoa học tự nhiên
Khoa học nông nghiệp
GRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking
#51
Nông nghiệp
Pháp luật
THE World University Rankings by Subject
#126
Luật
Giáo dục
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#160
Giáo dục
Kỹ thuật môi trường
URAP University Ranking by Academic Performance - By Field
#181
Kỹ Thuật
Khoa học máy tính
THE World University Rankings by Subject
#401
Khoa học máy tính
Về University of Tasmania
Sự kiện chính
- Năm dự bị:
- 1846
- Điện thoại:
- +61 (0)3 6226 2706
- Địa chỉ:
-
- Private Bag 38
- 7001, Hobart
- Úc
- trang web:
- https://www.utas.edu.au/
- Xã hội:
Bản đồ củaUniversity of Tasmania



Hỏi & Đáp
University of Tasmania xếp hạng #21 ở Úc trong bảng xếp hạng tổng của 108 bảng xếp hạng đại học của chúng tôi. Xem xếp hạng tất cả các 42 đại học ở Úc.
University of Tasmania xếp hạng #1 ở Hobart trong bảng xếp hạng tổng của chúng tôi.
University of Tasmania được xếp hạng trong THE World University Rankings, QS World University Rankings, US News: Best Global Universities, ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking, CWTS Leiden Ranking, Scimago Institutions Rankings và nhiều hơn nữa. Xem tất cả 25 xếp hạng của University of Tasmania.
University of Tasmania đạt được #2 trên bảng xếp hạng Bảng xếp hạng tác động của trường đại học thế giới THE - Tổng thể. Đây là trường đại học 108 rankings tracked on our website. See all rankings for University of Tasmania.
University of Tasmania có xếp hạng Khoa học tự nhiên cao nhất. Nó được xếp hạng #10 theo (Marine Sciences & Technology). Xem các xếp hạng chuyên ngành của University of Tasmania.
Rất nhiều các bảng xếp hạng đại học bao gồm các khảo sát về danh tiếng giữa các cơ sở hàn lâm. Trong bảng xếp hạng tổng 108 bảng xếp hạng các trường đại học, University of Tasmania xếp hạng #1 giữa các trường đại học ở Hobart và #21 giữa các trường đại học ở Úc. Xem tất cả các bảng xếp hạng University of Tasmania.
Trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi University of Tasmania xếp thứ #21 trong số tất cả các trường đại học ở Úc và The University of Sydney xếp thứ #1. Ngoài bảng xếp hạng, có thể bạn cũng muốn xem đánh giá từ những sinh viên theo học các trường đại học.
xếp hạng nhà xuất bản
The Times/CAO, HEA
The Times and The Sunday Times
The Guardian News and Media Limited
The University League Tables
Rogers Digital Media
U-Ranking
RUY
América Economía
Perspektywy
THE Times Higher Education, UK
- Đã đăng:
- 25 tháng 1, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảnh xếp hạng các trường đại học quốc tế nhất thế giới của THE:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%
- Đã đăng:
- 14 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ của THE:
- Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%
- Đã đăng:
- 17 tháng 4, 2024
- Đã đăng:
- 27 tháng 3, 2024
- Đã đăng:
- 12 tháng 6, 2024
British Quacquarelli Symonds, UK
- Đã đăng:
- 04 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS:
- Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%
- Đã đăng:
- 23 tháng 9, 2021
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng việc làm của QS:
- Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%
- Đã đăng:
- 10 tháng 4, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chuyên ngành:
- Danh tiếng Học thuật: 50%
Danh tiếng với Nhà tuyển dụng: 30%
Trích dẫn Nghiên cứu trên mỗi Bài báo: 10%
Chỉ số H: 10%
RUF
Sapiens Research
National Institutional Ranking Framework
Careers360
Us News
- Đã đăng:
- 24 tháng 6, 2024
Urap
- Đã đăng:
- 19 tháng 12, 2023
ShanghaiRanking Consultancy
Forbes
Payscale
Washington Monthly
The Princeton Review
Centre for Science and Technology Studies, Leiden University, Netherlands
- Đã đăng:
- 03 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng CWTS Leiden:
- Tác động Khoa học
Số lượng Ấn phẩm
Hợp tác
Truy cập Mở
Đa dạng Giới tính
Scimago Institutions
- Đã đăng:
- 06 tháng 3, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng các tổ chức Scimago:
- Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%
CWUR Center for World University Rankings
- Đã đăng:
- 13 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR: Trung tâm Bảng xếp hạng Đại học Thế giới:
- **Hiệu suất nghiên cứu: 40%**
- Kết quả nghiên cứu: 10%
- Ấn phẩm chất lượng cao: 10%
- Ảnh hưởng: 10%
- Trích dẫn: 10%
**Chất lượng giáo dục: 25%**
**Tỷ lệ Việc làm của cựu sinh viên: 25%**
**Chất lượng giảng viên: 10%**
MONEY
Nature Index
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index: Các nhà lãnh đạo nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật:
- Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Đã đăng:
- 17 tháng 3, 2021
- Đã đăng:
- 08 tháng 12, 2021
- Đã đăng:
- 15 tháng 6, 2024
NTU ranking
RUR Ranking Agency (Moscow, Russia)
- Đã đăng:
- 30 tháng 5, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Xếp hạng Đại học Thế giới - RUR:
- **Giảng dạy: 40%**
- Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Tỷ lệ Giảng viên/Bằng Tiến sĩ được trao: 8%
- Tỷ lệ Bằng Tiến sĩ được trao/Bằng Cử nhân được trao: 8%
- Danh tiếng Giảng dạy Toàn cầu: 8%
**Nghiên cứu: 40%**
- Trích dẫn trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Số bằng Tiến sĩ trên mỗi Tiến sĩ được Chấp nhận: 8%
- Ảnh hưởng Trích dẫn Chuẩn hóa: 8%
- Số lượng Bài báo trên mỗi Giảng viên/Nhân viên Nghiên cứu: 8%
- Danh tiếng Nghiên cứu Toàn cầu: 8%
**Đa dạng Quốc tế: 10%**
- Giảng viên Quốc tế: 2%
- Sinh viên Quốc tế: 2%
- Bài báo Đồng tác giả Quốc tế: 2%
- Danh tiếng Ngoài Khu vực Địa lý: 2%
- Cấp độ Quốc tế: 2%
**Bền vững Tài chính: 10%**
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Khoa: 2%
- Thu nhập của tổ chức trên mỗi Sinh viên: 2%
- Bài báo trên mỗi Thu nhập nghiên cứu: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Nhân viên nghiên cứu/học thuật: 2%
- Thu nhập nghiên cứu trên mỗi Thu nhập của tổ chức: 2%
StuDocu
- Đã đăng:
- 30 tháng 1, 2023
4icu
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
- Đã đăng:
- 07 tháng 2, 2024
Webometrics
- Đã đăng:
- 12 tháng 7, 2024
- Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Bảng xếp hạng Webometrics của các trường đại học:
- Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%